Trang Chủ Kiến Thức Tiếng Anh Ngữ Pháp Tiếng Anh cấu trúc Used to/ Get used to/ Be used to trong...

[Cách Dùng] cấu trúc Used to/ Get used to/ Be used to trong tiếng Anh

1314
Cách Dùng cấu trúc Used to Get used to Be used to trong tiếng Anh

cấu trúc Used to/ Be used to/ Get used to trong tiếng Anh là một trong những ngữ pháp rất thường xuyên được sử dụng đặc biệt là trong tiếng Anh giao tiếp. Tuy nhiên chúng lại rất dễ gây nhầm lẫn vì sự giống nhau, hôm nay edutrip sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng cũng như phân biệt được 3 cấu trúc này một cách dễ dàng nhất.

Xem thêm



1. Công thức, cách dùng cấu trúc Used to trong tiếng Anh

Công thức cấu trúc Used to

Thể Chủ ngữ Trợ động từ Cấu trúc chia động từ
Khẳng định (+) S Used To + V
Phủ định (-) S did not / not Use To + V
Nghi vấn (?) Did S Use To + V?

Cách dùng

Cấu trúc Used to – Used to V trong tiếng Anh được sử dụng để mô tả một thói quen, sự kiện, hoặc hành động, trạng thái đã từng xuất hiện và xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra ở thời điểm hiện tại nữa. Đôi khi nó còn được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi, sự khác biệt của hiện tại và quá khứ. Trợ động từ trong cấu trúc này được sử dụng did ở quá khứ đơn chứ không phải quá khứ hoàn thành bạn chú ý điều này.

Sach IELTS Sieu Re IELTSBOOK
Ví Dụ:

Khẳng định (+):

  • Vietnam used to be an oppressed people. ( Việt Nam từng là dân tộc bị áp bức.)
  • used to be frightened of computers. (Tôi đã từng khiếp sợ máy tính.)
  • used to study there. (Tôi đã từng học ở đó.)

Phủ định (-):

  • I’m not used to eating salt food. (Tớ không quen ăn mặn.)
  • She’s not used to city life. (Cô ta không quen sống ở thành thị.)

Nghi vấn (?):

  • Did you use to have a girlfriend? (Bạn đã từng có bạn gái phải không?)
  • Did you use to live in Maryland? ( Có phải bạn đã từng sống ở Maryland không?)

Note: 

  1. Không sử dụng cấu trúc used to để nói về thói quen hiện tại trong tiếng Anh, để nói thói quen hiện tại ta dùng (always, Often, never, usually…)
  2. Thể phủ định của cấu trúc Used to có thể được viết theo kiểu Used not to V.

Ví dụ:

  • He used not to smoke. (Anh ấy chưa từng hút thuốc)
  • I used not to play badminton. (Tôi chưa từng chơi cầu lông)

3. Use hay Used?

  • Nếu trong câu có trợ động từ “did” ta sẽ dùng “Use to” (không có d)
  • Còn nếu trong câu không có trợ động từ “did” ta sẽ dùng “Used to” (có d)



2. Công thức, cách dùng cấu trúc Get used to V-ing

Công thức cấu trúc Get used to

Thể Chủ ngữ Trợ động từ Cấu trúc chia động từ
Khẳng định (+) S Get used To V-ing/ Danh từ
Phủ định (-) S do not / not Get used To V-ing/ Danh từ
Nghi vấn (?) Do S Get used To V-ing/ Danh từ

Cách dùng

Ta sử dụng cấu trúc Get used to + Ving để diễn tả một người nào đó đang quen dần với một sự kiện, sự vật, hành động hay thói quen mới.

Xem thêm >>> Phân biệt cấu trúc Since và For.

[Cách Dùng] cấu trúc Used to/ Get used to/ Be used to trong tiếng AnhVí dụ: 

Khẳngịnh (+):

  • I will get used to the cold. (Tôi sẽ quen với cái lạnh.)
  • you should get used to that things (bạn nên thích nghi với những việc đó)
  • get used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm.)

Phủ định (-):

  • It is not easy to get used to another culture. (Làm quen với nền văn hóa khác không hề dễ.)
  • He shook his head: “That will not work, students do not get used to do things before class. (Ông ấy lắc đầu: “Điều đó sẽ không có tác dụng đâu, học sinh quen với việc làm mọi thứ trước khi lên lớp.)

Nghi vấn (?):

  • Did you get used to Hanoi’s traffic? (Anh đã quen với giao thông Hà Nội chưa?)
  • Do you get used to Vietnamese food? (Bạn đã quen với thức ăn Việt Nam chưa?)



3. Công thức, cách dùng cấu trúc Be used to V-ing trong tiếng Anh

Công thức cấu trúc Be used to

Thể Chủ ngữ Trợ động từ Cấu trúc chia động từ
Khẳng định (+) S be (is, are,…) Used To V-ing/ Danh từ
Phủ định (-) S be (is, are,…) not Used To V-ing/ Danh từ
Nghi vấn (?) be (is, are,…) S Used To V-ing/ Danh từ

Cách dùng

Cấu trúc Be used to V-ing trong tiếng Anh được dùng để miêu tả một người nào có kinh nghiệm với một việc, mà việc đón người được mô tả đã làm nhiều lần và không còn lạ lẫm nữa.

[Cách Dùng] cấu trúc Used to/ Get used to/ Be used to trong tiếng Anh

Ví dụ:

Khẳng định (+):

  • Frank is used to living alone. (Frank quen với việc sống một mình.)
  • We are used to eating Indian food. (Chúng tôi quen ăn các món ăn Ấn Độ.)
  • We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm.)

Phủ định (-):

  • Customers are not used to buying insurance in banks. (Khách hàng chưa quen với việc mua bảo hiểm ở các ngân hàng.)
  • Some new players are not used to long flight. (Một vài cầu thủ mới không quen đi máy bay đường dài.)

Nghi vấn (?):

  • Are you used to the tropical climate? (Anh có quen với khí hậu nhiệt đới không?)
  • is he used to hit her? (Tên đó từng đấm cô ấy rồi phải không?)

Lưu ý:

1. Cấu trúc “Get used to” và “Be used to” đều có thể được dùng để chia động từ ở các thì sao cho phù hợp nhất như:

  • He will soon get use to vietnamese food. (Anh ấy sẽ sớm quen với đồ ăn Việt nam thôi)
  • He has been getting use to smoke. (anh ấy đang quen dần với việc hút thuốc)
  • When I lived in Vietnam, I were used to cold weather. (Khi tôi còn sống ở Việt Nam, tôi đã từng quen với thời tiết lạnh.

2. Cả hai cấu trúc “get used to” và “be used to” đều theo sau bởi danh động từ (động từ đuôi – ing), hoặc danh từ.



4. Bài luyện tập Used to/ Get used to/ Be used

I. Choose the best answer to complete these following sentences.

1. I _______ him but now I do.

A. didn’t used to like     B. didn’t use to like
C. wasn’t used to like   D. am not used to like

2. I_______ living on my own. I’ve done it for quite a long time.

A. used to B. use to C. am used to D. didn’t use to

3. Hans has lived in England for over a year so he _______ on the left now.

A. used to drive B. is used to driving
C. is used to drive D. used to driving

4. They’ve always lived in hot countries so they _______ the cold weather here.

A. aren’t used to B. didn’t used to C. used to D. get used to

5. I didn’t understand the accent when I first moved here but I quickly _______ it.

A. got used to B. used to C. didn’t used to D. didn’t use to

6. She has started working nights and is _______ sleeping during the day.

A. get used to B. getting used to C. used to D. got used to

7. I have always lived in the country but now I’m beginning to _______ living in the city.

A. got used to B. getting used to C. get used to D. use to

8. People ______ think that the earth was flat.

A. use to B. didn’t used to C. got used to D. used to

9. He used to ______ six days a week last year now he doesn’t.

A. working B. to working C. work D. worked

10. It took my brother two weeks to get used to working at night. Now he _______ it.

A. is used to B. gets used to C. use to D. A and B are right

11. Did you ______ go out with my sister?

A. use to B. used to C. get used to D. be used to

12. _____ they use to own the company?

A. Are B. Did C. A and B are right D. A and B are wrong

13. Didn’t we _______ to the same school?

A. used to go B. get used to go C. use to go D. used to going

14. I didn’t use _______ with my dolls anymore.

A. play B. playing C. to playing D. to play

15. We _______ out much in the winter months.

A. didn’t use to go B. didn’t used to C. A and B are right D. A and B are wrong

16. Jerry used to ______ English.

A. studying B. to study C. to studying D. study

17. Sam and Mary _______ to Mexico in the summer but now they go to Cuba.

A. used to go B. use to go C. got used to go D. got used to going

18. I used to ________ work at 9 o’clock but now I don’t any more.

A. used to start B. used to starting C. use to start D. get used to start

19. Christine ______ eat meat, but now she is a vegetarian.

A. used to B. gets used to C. is used to D. be used to

20. I used to ______ in Paris when I worked for the HB bank.

A. living B. lived C. to live D. live

II. Choose the best answer to complete these following sentences.

1. Mr. Poole has lived in Vietnam for many years. He ________the hot climate here.

A. used to B. is used to C. gets used to D. B and C are correct

2. Miss White is a nurse. She ________ working at night.

A. used to B. uses to C. is used to D. has used to

3. Precious metals such as gold, silver ________ for making jewelries.

A. used to B. are used C. is used to D. used to

4. I always read books before bedtime. I ________ reading books at night.

A. am used for B. used to C. am used to D. was used to

5. He never drinks beer. He ________drinking beer.

A. used B. isn’t used to C. used to D. isn’t used for

6. Mary is used to ________ her homework by herself.

A. do B. doing C. to do D. did

7. Tom used to ________ to school by bus. Now he goes by bike.

A. go B. going C. to go D. went

8. I’m from Vietnam. I _________ driving on the right.

A. use to B. used to C. am used to D. get used

9. My uncle _________ policeman when I was young.

A. used to B. used to be C. used to being D. used have been

10. Helen_________ to me very often, but now she phones.

A. used to write B. has written C. wrote D. writes

11. Tam didn’t _________ do morning exercise. Now he is getting fat.

A. used to B. use to C. get used to D. be used to

12. A lot of people use mobile phones nowadays. Telephones ____ communicating through
long distances.

A. are used for B. used for C. used to D. are used to

13. It’s took me quite a long time to _________ wearing these glasses.

A. be used to B. used to C. get used to D. be used for

14. There was a big tree in our garden but it has just been cut down. There ________ a big tree there.

A. is used to B. has been C. is D. used to be

15. Sarah _______ fat, but now she is thin.

A. was used to be B. used to being C. used to being D. used to be

16. George ______ the best student in class, but now Lena is the best.

A. is used to be B. used to be C. used to being D. was used to be

17. Oranges used to _____ very little in Florida, but now they are quite expensive.

A. grow B. grew C. to grow D. growing

18. They’ve become used to _________ overtime.

A. work B. worked C. working D. to work

19. Did you use to _______ the piano when you were young?

A. play B. playing C. to play D. played

20. Sally is used to _______ hours in front of the computer every day.

A. spending B. to spend C. to spend D. spent

Đáp Án

I. Choose the best answer to complete these following sentences.

1-B 2-C 3-B 4-A 5-A 6-B 7-C 8-D 9-C 10-D
11-A 12-B 13-C 14-D 15-A 16-D 17-A 18-A 19-A 20-D

II. Choose the best answer to complete these following sentences.

1-D 2-C 3-B 4-C 5-B 6-B 7-A 8-C 9-A 10-A
11-B 12-A 13-C 14-D 15-D 16-B 17-A 18-C 19-A 20-A

Trên đây là thông tin, công thức, cấu trúc và cách sử dụng của ba dạng cấu trúc ngữ pháp Used to/ Get used to/ Be used to trong tiếng Anh trong tiếng Anh đi kèm bài tập đầy đủ, Edutrip hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện và nắm bắt được rõ hơn cấu trúc tiếng Anh. Ngoài ra bạn nên tham khảo thêm bài viết phân biệt must, have to và ought to của edutrip nữa nha.