Bạn có thể biết rất nhiều từ vựng tiếng anh, nhưng đôi khi những thứ đơn giản nhất như dấu câu trong tiếng anh lại bị bỏ qua, thậm chí cả các dấu thông dụng như chấm, phẩy, hỏi ngã, nặng cộng trừ nhân chia trong tiếng anh cũng ít người chú ý đến.
Dưới đây là tổng hơn tất tần tật về các dấu câu trong tiếng anh cả về kỹ tự cách đọc và cách viết dành cho bạn.
STT
Ký Hiệu
Tên Dấu
Tiếng Anh
Phiên Âm
1
.
Dấu Chấm
Dot
/dɒt/
2
.
Dấu chấm cuối câu
Period
/ˈpɪə.ri.əd/
3
,
Dấu phẩy
Comma
/ˈkɒm.ə/
4
:
Dấu hai chấm
Colon
/ˈkəʊ.lɒn/
5
;
Dấu chấm phẩy
Semicolon
/ˌsem.iˈkəʊ.lɒn/
6
…
Dấu 3 chấm
Ellipsis
/iˈlɪp.sɪs/
7
!
Dấu chấm cảm
Exclamation mark
/ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːk/
8
?
Dấu hỏi
Question mark
/ˈkwes.tʃən ˌmɑːk/
9
–
Dấu gạch ngang dài
Dash
/dæʃ/
10
–
Dấu gạch ngang ngắn
Hyphen
/ˈhaɪ.fən/
11
( )
Dấu ngoặc
Parenthesis (hoặc ‘brackets’)
/pəˈren.θə.sɪs/ or /ˈbræk.ɪt/
12
[ ]
Dấu ngoặc vuông
Square brackets
/ˈskweə ˌbræk.ɪts/
13
‘
Dấu phẩy phía trên bên phải
Apostrophe
/əˈpɒs.trə.fi/
14
‘ ‘
Dấu trích dẫn đơn
Single quotation mark
/ˈsɪŋ.ɡəl/ /kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/
15
” ”
Dấu trích dẫn kép
Double quotation marks
/ˈdʌb.əl/ /kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/
16
&
Dấu và
Ampersand
/ˈæm.pə.sænd/
17
→
Dấu mũi tên
Arrow
/ˈær.əʊ/
18
+
Dấu cộng
Plus
/plʌs/
19
–
Dấu trừ
Minus
/ˈmaɪ.nəs/
20
±
Dấu cộng hoặc trừ
Plus or minus
/plʌs/ or /ˈmaɪ.nəs/
21
x
Dấu nhân
is multiplied by
/ɪz/ /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ /baɪ/
22
÷
Dấu chia
is divided by
/ɪz/ /dɪˈvaɪd/ /baɪ/
23
=
Dấu bằng
is equal to
/ɪz/ /ˈiː.kwəl/ /tuː/
24
≠
Dấu không bằng
is not equal to
/ɪz/ /nɒt/ /ˈiː.kwəl/ /tuː/
25
≡
Dấu Trùng
is equivalent to
/ɪz/ /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ /tuː/
26
<
Dấu ít Hơn
is less than
/ɪz/ /les/ /ðæn/
27
≤
Dấu Nhỏ hơn hoặc bằng
is less than or equal to
/ɪz/ /les/ /ðæn/ or /ˈiː.kwəl/ /tuː/
28
≥
Dấu lơn hơn hoặc bằng
is more than or equal to
/ɪz/ /mɔːr/ /ðæn/ or /ˈiː.kwəl/ /tuː/
29
%
Phần trăm
Percent
/pəˈsent/
30
∞
Vô cực
Infinity
/ɪnˈfɪn.ə.ti/
31
°
Độ
Degree
/dɪˈɡriː/
32
°C
Độ C
Degree(s) Celsius
/dɪˈɡriː/ /ˈsel.si.əs/
33
′
Biểu tượng phút
Minute
/ˈmɪn.ɪt/
34
”
Biểu tượng giây
Second
/ˈsek.ənd/
35
#
Biểu tượng số
Number
/ˈnʌm.bər/
36
@
A còng
At
/ət/
37
/
Dấu xuyệt trái
Forward slash
/ˈfɔː.wəd ˌslæʃ/ /ˈbək.slæʃ/
38
Dấu xuyệt phải
Back slash
/ˈbək.slæʃ/
39
*
Dấu sao
Asterisk
/ˈæs.tər.ɪsk/
Trên đây là tổng hợp tất tần tân dấu câu trong tiếng anh, mong bài viết có thể giúp bạn bổ xung thêm từ vựng tiếng anh về các dấu.