N viết tắt từ gì trong tiếng Anh? N trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Đăng bởi Writer
Tháng Năm,
11/05/2022

N là một ký tự viết tắt trong tiếng Anh, và thường xuyên được sử dụng trong những cuốn sách ngữ pháp hàng ngày, Nhưng bạn đã biết ý nghĩa của nó là gì chưa? và nó có bao nhiêu cách sử dụng. Trong bài viết dưới đây Edutrip sẽ cung cấp đầy đủ thông tin đến bạn.



1. Tìm hiểu N trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

N trong tiếng Anh được viết tắt của Noun (Danh từ). Danh từ trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ người, vật hoặc một sự vật, hiện tượng, khái niệm nào đó trong cuộc sống.

Hơn nữa dành từ còn được sử dụng để nói tên riêng cụ thể của một người hoặc một vật, tên địa điểm….. trong tiếng Anh ta sẽ chia danh từ thành hai loại là: Danh từ số ít và sách từ số nhiều, Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

N viết tắt từ gì trong tiếng Anh? N trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Các loại danh từ quan trọng trong tiếng Anh.

Ví dụ về các loại danh từ.

Loại danh từ Từ Ví Dụ Ví Dụ Câu
Chỉ người Boy, Girl, Man, Woman Boy is stronger than Girl (Con trai khỏe hơn con gái)
Chỉ vật Dog, House, Cat, Fish…. The dog is in the house (Con chó đang ở trong nhà)
Tên riêng, địa điểm Vietnam, Hoàng, Peter Peter wants to visit Vietnam (Peter muốn đến thăm Việt Nam)
Trạng thánh, tính cách Freedom, Peace, Happiness Peace makes happiness (Hòa bình tạo ra hạnh phúc)
Đếm Được 3 houses, 5 dogs…. I see 5 dogs (tôi nhìn thấy 5 con chó)
Không đếm được Information, rice… Can you give me some information? (bạn cho tôi một chút thông tin được không?
Số nhiều 3 houses, 5 dogs…. cách danh từ đếm được >1 đều là số nhiều. I have 3 houses ( Tôi có 3 ngôi nhà)
Số ít a house, an orange… Các danh từ đếm được có số lượng là 1 đều là danh từ số ít. I have a card ( tôi có một chiếc xe)



2. Cách sử dụng danh từ trong câu.

2.1 Danh từ là chủ ngữ.

Danh từ thường được sử dụng để làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ trong câu. Thể hiện vai trò của người, vật bắt đầu câu và Người, vật được đề cập trong câu.

S+ V + O (Object) + adv…..

VD.

  • The boy wants to break up with the girl. ( chàng trai muốn chia tay cô gái)
  • A dog can eat 5 kgs of meat a day. (một con chó có thể ăn 5kg thịt một ngày)

2.2 Danh từ đứng trước động từ.

Danh từ trong câu có thể làm một chủ ngữ để bắt đầu một câu có động từ đi kèm.

S + V + O…..

VD:

  • A man runs after me. (một người đàn ông chạy đằng sau tôi)
  • A cat is eating. (Con mèo đang an)



2.3 Danh từ đứng sau tính từ.

Tính từ (adj) thường sẽ được sử dụng để bổ trợ cho danh từ trong câu. Giúp danh từ thể hiện được tính chất, tính cách và trạng tại của danh từ đấy.

ADJ + N

VD:

  • A beautiful girl is singing. (Một cô gái xinh đẹp đang hát)
  • A blue car is running. ( một chiếc xe hơi màu làm đang chạy)

3. Một số bài tập về danh từ.

Bài 1: Viết sang dạng số nhiều của các danh từ trong ngoặc

  1. Study the next three (chapter) =>
  2. Can you recommend some good (book) ? =>
  3. I had two (tooth) pulled out the other =>
  4. You can always hear (echo) in these =>
  5. They are proud of (son-in-law). =>
  6. Did you raise these (tomato) in your garden? =>
  7. I think we need two (radio). =>
  8. The (roof) of these house are tiled. =>
  9. How many (day) are there in this month? =>
  10. Get me two (loaf) of bread. =>

Bìa 2: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau

  1. He had a bag of rices.
  2. There are many dirts in the wall.
  3. We want more fuels than that.
  4. He drank two milks.
  5. Ten inks are needed for our class.
  6. He gave me a great deal of troubles.
  7. He learnt three poetries by heart.
  8. He sent me many foods.
  9. Many golds were found here.
  10. Cows eat grasses.



Đáp án:

Bài 1:

  1. chapters
  2. books
  3. teeth
  4. echoes
  5. sons-in-law
  6. tomatoes
  7. radios
  8. roofs
  9. days
  10. loaves

Bài 2:

  1. He had a bag of rice
  2. There is much/a lot of dirt in the wall.
  3. We want more fuel than that.
  4. He drank two glasses of milk
  5. Ten inkpots are needed for our class.
  6. He gave me a great deal of trouble.
  7. He learnt three poems by heart.
  8. He sent me much/ a lot of food.
  9. Much/a lot of gold was found here.
  10. Cows eat grass.

 

Viết bình luận của bạn:
0
Trang Chủ
0
Giỏ Hàng
File Nghe
Tài Khoản