Trên trái đất có 7 châu lục và 5 đại dương rộng lớn, nhưng không phải ai học tiếng anh cũng đều biết tên gọi của chúng trog tiếng anh, hôm nay etrip sẽ cùng bạn đi tìm hiều tên của các châu lục và đại dương bằng tiếng anh nhé.
Tên của các châu lục bằng và đại dương bằng tiếng anh là gì?
1. Từ vựng, tên gọi các châu lục bằng tiếng anh
STT | Từ Vựng | Nghĩa | Phiên Âm |
1 | Asia | Châu Á | /ˈeɪ.ʒə/ |
2 | Australia | Châu Đại Dương/ Châu Úc | /ɑːˈstreɪl.jə/ |
3 | Africa | Châu Phi | /ˈæf.rɪ.kə/ |
4 | Antarctica | Nam Cực | /ænˈtɑːrk.tɪk/ |
5 | Europe | Châu Âu | /ˈjʊr.əp/ |
6 | North America | Bắc Mỹ | /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/ |
7 | South America | Nam Mỹ | /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/ |
Ví Dụ:
Her boyfriend lives in Australia.
– Bạn trai cô ấy sống ở tận châu đại dương
North America, that is to say the USA and Canada
– Bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
2. Từ vựng, tên gọi các đại dương bằng tiếng anh
STT | Từ Vựng | Nghĩa | Phiên Âm |
1 | Atlantic Ocean | Đại Tây Dương | /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
2 | Arctic Ocean | Bắc Băng Dương | /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
3 | Indian Ocean | Ấn Độ Dương | /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/ |
4 | Pacific Ocean | Thái Bình Dương | /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
5 | Southern Ocean | Nam Băng Dương | /ˈsʌð.ən ˈsʌð.ən/ |
Ví Dụ:
We are on the Atlantic Ocean.
– Chúng ta ở bên bờ Đại Tây Dương
Next, we travel across the Pacific Ocean.
– Kế đến, chúng ta sẽ đi du lịch ngang qua Thái Bình Dương.