Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục đặc biệt là trong IELTS luôn được rất nhiều người học quan tâm và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi. Hôm nay Edutrip sẽ cùng bạn tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh trong chủ đề này nhé.
I. Những từ vựng tiếng Anh, IELTS về Giáo Dục
Đầu tiên hãy chuyển bị 1 cuốn sổ và 1 chiếc bút đề note lại các từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao duc mà bạn cần quan tâm, Edutrip còn chuyển bị cho bạn cả phiên âm, nghĩa và audio về các từ đấy nhé.
1. Từ vựng Tiếng Anh IELTS thường gặp ở trường học
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | Study | /ˈstʌd.i/ | học tập, nghiên cứu |
2 | Learn | /lɝːn/ | học, luyện tập |
3 | lesson | /lɛsn/ | bài học |
4 | exercise | /eksərsaɪz/ | bài tập |
5 | task | /tæsk/ | bài tập |
6 | activity | /ækˈtɪvəti/ | hoạt động |
7 | assignment | /əˈsaɪnmənt/ | bài tập về nhà |
8 | test | /test/ | kiểm tra |
9 | lesson preparation | / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/ | soạn bài (việc làm của giáo viên) |
10 | homework | /həʊmˌwɜːk/ | bài tập về nhà |
11 | mark | /mɑːrk / | chấm bài, chấm thi, điểm |
12 | score | /skɔː / | chấm bài, chấm thi, điểm |
13 | best students’ contest | /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest / | thi học sinh giỏi |
14 | university/college entrance exam | /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm / | thi tuyển sinh đại học, cao đẳng |
15 | high school graduation exam | /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm / | thi tốt nghiệp THPT |
16 | final exam | /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm / | thi tốt nghiệp |
17 | objective test | /əbˈdʒektɪv test/ | thi trắc nghiệm |
18 | subjective test | /səbˈdʒektɪv test/ | thi tự luận |
19 | class observation | /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn / | dự giờ |
20 | home assignment | /hoʊm əˈsaɪnmənt/ | bài tập lớn về nhà |
21 | term | /tɜːm/ | kỳ học |
22 | school records | /skuːl ˈrekərd/ | học bạ |
23 | school record book | /skuːl ˈrekərd bʊk/ | sổ ghi điểm |
24 | results certificate | /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət / | bảng điểm |
25 | poor performance | /pɔːr pərˈfɔːrməns / | kém (xếp loại học sinh) |
26 | Complementary education | /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / | bổ túc văn hóa |
27 | reading | /riːdɪŋ/ | môn đọc |
28 | spelling | /spɛlɪŋ/ | môn đánh vần |
29 | arithmetic | /əˈrɪθmətɪk/ | môn số học |
30 | writing | /raɪtɪŋ/ | môn viết |
31 | Music | /mjuːzɪk/ | môn âm nhạc |
32 | geography | /dʒiˈɑːɡrəfi/ | môn địa lý |
33 | technology | /tekˈnɑːlədʒi / | môn công nghệ |
34 | civil education = civics | /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn / = /ˈsɪvɪks / | môn giáo dục công dân |
35 | physical education | /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ | thể dục |
36 | class management | /klæs ˈmænɪdʒmənt / | điều hành lớp học |
37 | pass | /pæs / | điểm trung bình |
38 | credit | / ˈkredɪt/ | điểm khá |
39 | distinction | /dɪˈstɪŋkʃn/ | điểm giỏi |
40 | class | /klæs / | lớp học |
41 | contact hour | /ˈkɑːntækt ˈaʊər/ | tiết học |
42 | class hour | /klæs ˈaʊər/ | giờ học |
43 | class monitor | /klæs ˈmɑː.nə.t̬ɚ/ | lớp trưởng |
44 | subject group | /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/ | bộ môn |
45 | governor | /gʌvənə/ | ủy viên hội đồng trường |
46 | break | /breɪk/ | giờ giải lao |
48 | Sciences | /saɪəns/ | môn học tự nhiên |
49 | assembly | /əˈsɛmbli/ | chào cờ |
50 | summer vacation | /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn / | nghỉ hè |
51 | recess | /rɪˈses/ | nghỉ giải lao (giữa giờ) |
52 | school holidays | /skuːl ˈhɒlədeɪz/ | ngày nghỉ lễ |
53 | school meals | /skuːl miːlz/ | bữa ăn ở trường |
54 | school dinners | /skuːl ˈdɪnəz/ | bữa tối ở trường |
55 | conduct | /kɒndʌkt/ | hạnh kiểm |
56 | classroom | /klɑːsrʊm/ | phòng học |
57 | measurement | /ˈmeʒərmənt/ | đánh giá |
58 | completion certificate | /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət/ | bằng cấp |
59 | lesson plan | /; ˈlesn plæn/ | giáo án |
2. Từ vựng tiếng Anh IELTS về cơ sở giáo dục Education
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | school | /skuːl/ | trường học |
2 | primary school | /praɪməri skuːl/ | trường Tiểu học |
3 | elementary school | /ˌelɪˈmentri skuːl / | trường Tiểu học |
4 | nursery school | /nɜːsəri skuːl/ | trường Mẫu giáo |
5 | kindergarten | /ˈkɪndərɡɑːrtn/ | trường mầm non |
6 | preschool | /prɪ skuːl/ | mẫu giáo |
7 | secondary school | /sɛkəndəri skuːl/ | trường Trung học |
8 | middle school | /ˈmɪdl skuːl / | trường cấp 2 |
9 | upper-secondary school | /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/ | trung học phổ thông |
10 | junior high school | /ˈdʒuːniər haɪ skuːl / | Trường trung học cơ sở |
11 | high school | /haɪ skuːl/ | Trường cấp 3 |
12 | state school | /steɪt skuːl/ | trường công |
13 | private school | /praɪvɪt sku/ | trường tư |
14 | vocational college | /vəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng dạy nghề |
15 | sixth form college | /sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng |
16 | art college | /ɑːt ˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng nghệ thuật |
17 | Vocational | /vəʊˈkeɪʃənl/ | dạy nghề |
18 | teacher training college | trường cao đẳng sư phạm | |
19 | technical college | /tɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng kỹ thuật |
20 | university | /juːnɪˈvɜːsɪti/ | trường đại học |
21 | boarding school | /bɔːdɪŋ sku/ | trường nội trú |
22 | day school | /deɪ skuːl/ | trường bán trú |
23 | coeducational | /kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/ | trường dành cho cả nam và nữ |
24 | ministry of education | /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | bộ giáo dục |
25 | college | /ˈkɑːlɪdʒ / | đại học |
26 | district department of education | /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / | phòng giáo dục |
27 | continuing education | /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn / | giáo dục thường xuyên |
28 | department of studies | /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ | phòng đào tạo |
29 | provincial department of education | /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | sở giáo dục |
3. Từ vựng tiếng Anh IELTS về cơ sở vật chất tại trường học
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | classroom | /klɑːsrʊm/ | phòng học |
2 | desk | /dɛsk/ | bàn học |
3 | chalk | /ʧɔːk/ | phấn |
4 | blackboard | /blækbɔːd/ | bảng đen |
5 | whiteboard | /waɪtbɔːd/ | bảng trắng |
6 | pen | /pɛn/ | bút |
7 | pencil | /pɛnsl/ | bút chì |
8 | marker pen | /mɑːkə pɛn/ | bút viết bảng |
9 | library | /laɪbrəri/ | thư viện |
10 | hall of fame | /hɔːl əv feɪm / | phòng truyền thống |
11 | lecture hall | /lɛkʧə hɔːl/ | giảng đường |
12 | computer room | /kəmˈpjuːtə ruːm/ | phòng máy tính |
13 | staff room | /stæf ruːm / | phòng nghỉ giáo viên |
14 | lab /laboratory/ | /læb/ | phòng thí nghiệm |
15 | gym | /ʤɪm/ | phòng thể dục |
16 | language lab | /læŋgwɪʤ læb/ | phòng học ngoại ngữ |
17 | changing room | /ʧeɪnʤɪŋ ruːm/ | phòng thay đồ |
18 | materials | /məˈtɪriəlz/ | tài liệu |
19 | dormitory = dorm | /ˈdɔːrmətɔːri/ = /dɔːrm/ | ký túc xá |
20 | hall of residence | /hɔːl ɒv ˈrɛzɪdəns/ | ký túc xá |
21 | course ware | /kɔːrs wer / | giáo trình điện tử |
22 | campus | /kæmpəs/ | khuôn viên trường |
23 | realia | /reɪˈɑːliə / | giáo cụ trực quan |
24 | playing field | /pleɪɪŋ fiːld/ | sân vận động |
25 | teaching aids | /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/ | đồ dùng dạy học |
26 | accredited | /əˈkredɪt/ | kiểm tra chất lượng |
27 | accreditation | /əˌkredɪˈteɪʃn/ | sự kiểm định chất lượng |
28 | textbook | /ˈtekstbʊk / | sách giáo khoa |
29 | school-yard | /skuːl jɑːrd / | sân trường |
4. Từ vựng tiếng Anh IELTS về trường đại học Education
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | research | /rɪˈsɜːʧ/ | nghiên cứu |
2 | researcher | /rɪˈsɜːʧə/ | nhà nghiên cứu |
3 | Postgraduate courses | / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ | nghiên cứu sinh |
4 | graduate | /grædjʊət/ | tốt nghiệp |
5 | enrollment | /ɪnˈroʊlmənt / | sự nhập học |
6 | enroll | /ɪnˈroʊl / | nhập học |
7 | enrolment | /ɪnˈroʊlmənt / | số lượng học sinh nhập học |
8 | hands-on practice | /hændz ɑːn ˈpræktɪs/ | thực hành |
9 | practicum | /ˈpræktɪsʌm / | thực tập (của giáo viên) |
10 | vocational training | /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / | đào tạo nghề |
11 | syllabus(pl. syllabuses) | /ˈsɪləbəs / | chương trình (chi tiết) |
12 | Master’s degree | /mɑːstəz dɪˈgri/ | bằng cao học |
13 | academic records | /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/ | học bạ |
14 | Bachelor’s degree | /bæʧələz dɪˈgri/ | bằng cử nhân |
15 | thesis | /θiːsɪs/ | luận văn |
16 | teacher training | /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ / | đào tạo giáo viên |
17 | Certificate | /səˈtɪfɪkət/ | chứng chỉ |
18 | Presentation | /preznˈteɪʃn/ | buổi thuyết trình |
19 | certificate presentation | /səˈtɪfɪkɪt ˌprɛzɛnˈteɪʃən/ | buổi lễ phát bằng |
20 | Graduation ceremony | /ɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməni/ | lễ tốt nghiệp |
21 | course ware | /kɔːs weə/ | giáo trình điện tử |
22 | essay | /ɛseɪ/ | bài luận |
23 | Curriculum | / kəˈrɪkjʊləm/ | chương trình học |
24 | extra curriculum | /ɛkstrə kəˈrɪkjʊləm/ | ngoại khóa |
25 | debate | /dɪˈbeɪt/ | buổi thảo luận, tranh luận |
26 | tuition fees | /tju/)/ɪʃən fiːz/ | học phí |
27 | dissertation | /dɪsəteɪʃən/ | luận văn |
28 | student union | /stjuːdənt ˈjuːnjən/ | hội sinh viên |
29 | semester | /sɪˈmɛstə/ | kỳ học |
30 | Distance learning | /dɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ | học từ xa |
31 | Scholarship | /skɒləʃɪp/ | học bổng |
32 | Seminar | /semɪnɑːr/ | hội nghị chuyên môn |
33 | Undergraduate | /ʌndəˈɡrædʒuət/ | người chưa tốt nghiệp |
34 | Higher education | /haɪər edʒuˈkeɪʃn/ | các bậc học sau đại học |
35 | Postgraduate | /pəʊstˈɡrædʒuət/ | sau đại học |
36 | credit-driven practice | /kredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs/ | bệnh thành tích |
37 | post graduate | /ɡrædʒuˈeɪʃn səˈtɪfɪkət/ | chứng chỉ |
38 | graduation certificate | /poʊst ˈɡrædʒuət/ | sau đại học |
39 | academic transcript / grading schedule | /ækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ – /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl / | bảng điểm |
40 | subject section | /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn / | bộ môn học |
41 | research report | /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/ | báo cáo khoa học |
Tham khảo: Top 20 Sách Tự Học Ielts Hiệu Quả Nhất Từ Mất Gốc đến 9.0
5. Từ vựng tiếng anh IELTS về chủ đề chức vụ và nghệ nghiệp trong giáo dục Education
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | PhD student | /PhD ˈstjuːdənt/ | nghiên cứu sinh |
2 | lecturer | /lɛkʧərə/ | giảng viên |
3 | professor | /prəˈfɛsə/ | giáo sư |
4 | doctorate | /dɒktərət/ | học vị tiến sĩ |
5 | Candidate-doctor of science | /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns / | Phó Tiến sĩ |
6 | master | /ˈmæstər / | thạc sĩ |
7 | professor | /prəˈfɛsə/ | giáo sư |
8 | Ph.D. (doctor of philosophy) | /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi / | tiến sĩ |
9 | education inspector | /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / | thanh tra giáo dục |
10 | rector | /ˈrektər/ | giám đốc trường đại học |
11 | president | /ˈprezɪdənt/ | hiệu trưởng (chủ tịch) |
12 | research work | /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk / | nghiên cứu khoa học |
13 | principal | /ˈprɪnsəpl / | hiệu trưởng (giám đốc) |
14 | subject head | /ˈsʌbdʒɪkt hed/ | chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) |
15 | candidate | /ˈkændɪdət / | thí sinh |
16 | master student | /mɑːstə ˈstjuːdənt/ | học viên cao học |
17 | class head teacher | /klɑːs hɛd ˈtiːʧə/ | giáo viên chủ nhiệm |
18 | visiting lecturer | /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / | giảng viên thỉnh giảng |
19 | headmaster | /hɛdˈmɑːstə/ | hiệu trưởng nam |
20 | head teacher | /hɛd ˈtiːʧə/ | hiệu trưởng |
21 | school head | /skuːl hed / | hiệu trưởng |
22 | headmistress | /ˌhedˈmɪstrəs/ | hiệu trưởng nữ |
23 | tutor | /tuːtər/ | gia sư |
24 | visiting teacher | /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ | giáo viên thỉnh giảng |
25 | classroom teacher | /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/ | giáo viên đứng lớp |
26 | visiting teacher | /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ | giáo viên thỉnh giảng |
6. Các từ vựng tiếng Anh IELTS khác về ngành giáo dục Education
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | topic | /ˈtɑːpɪk/ | chủ đề |
2 | skill | /skɪl/ | kỹ năng |
3 | administration | /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ/ | quản lý |
4 | student management | /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt / | quản lý học sinh |
5 | professional development | /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt / | phát triển chuyên môn |
6 | theory | /θɪəri/ | lý thuyết |
7 | discipline | /dɪsəplɪn/ | khuôn khổ, nguyên tắc |
8 | to revise | /tuː rɪˈvaɪz/ | ôn lại |
9 | exam | /ɪgˈzæm/ | kỳ thi |
10 | fail (an exam) | /feɪl / | trượt |
11 | elective | /ɪˈlektɪv/ | tự chọn bắt buộc |
12 | optional | /ˈɑːpʃənl / | tự chọn |
13 | performance | /pərˈfɔːrməns / | học lực |
14 | group work | /ɡruːp wɜːrk/ | theo nhóm |
15 | socialization of education | /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | xã hội hóa giáo dục |
16 | achieve | /əˈtʃiːv/ | đạt được |
17 | attendance | /əˈtendəns/ | sự tham gia |
18 | Truant | /truːənt/ | trốn học |
19 | plagiarize | /ˈpleɪdʒəraɪz/ | đạo văn |
20 | evaluation | /ɪˈvæljueɪt/ | đánh giá |
21 | Eager beaver | /iːɡə ˈbiːvər/ | người chăm học |
22 | credit mania | /kredɪt ˈmeɪniə/ | bệnh thành tích |
23 | Bookworm | /bʊkwɜːm/ | mọt sách (người thích đọc sách) |
24 | Teacher’s pet | học trò cưng | |
25 | Evaluate | /ɪˈvæljueɪt/ | đánh giá |
26 | Comprehension | /kɒmprɪˈhenʃn/ | sự hiểu biết |
27 | Specialist | /speʃəlɪst/ | chuyên gia |
28 | conference | /ˈkɑːnfərəns/ | hội nghị |
29 | teacher training workshop | /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / | hội thảo giáo viên |
30 | birth certificate | /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/ | giấy khai sinh |
31 | Peer | /pɪə/r// | bạn đồng trang lứa |
32 | Illiterate | /ɪˈlɪtərət/ | mù chữ |
33 | Literate | /lɪtərət/ | biết chữ |
34 | projector | /prəˈʤɛktə/ | máy chiếu |
35 | integration | /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ | hội nhập |
36 | integrated | /ˈɪntɪɡreɪtɪd/ | tích hợp |
37 | Concentrate | /kɒnsntreɪt/ | tập trung |
38 | fellowship | /fɛləʊʃɪp/ | học bổng |
39 | train | /treɪn/ | đào tạo |
40 | tutorial | /tuːˈtɔːriəl / | dạy thêm, học thêm |
41 | degree | /dɪˈgri/ | bằng cấp |
42 | qualification | /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ | chứng chỉ |
43 | subject | /sʌbʤɪkt/ | môn học |
44 | cheating | /tʃiːtɪŋ/ | quay cóp |
45 | plagiarism | /ˈpleɪdʒərɪzəm/ | sự đạo văn |
46 | grade | /greɪd/ | điểm |
47 | diploma | /dɪˈpləʊmə/ | bằng cấp |
48 | Internship | /ɪntɜːnʃɪp/ | thực tập |
49 | write= develop | /raɪt/ = /dɪˈveləp/ | biên soạn /giáo trình/ |
50 | course | /kɔːs/ | khóa học |
51 | theme | /θiːm / | chủ điểm |
52 | learner-centeredness | /ˈlɜːrnər sentərdnəs/ | phương pháp lấy người học làm trung tâm |
53 | learner-centered | /ˈlɜːrnər ˈsentərd/ | lấy người học làm trung tâm |
54 | student | /stjuːdənt/ | sinh viên |
55 | analyse | /ænəlaɪz/ | phân tích |
II. Các mẫu câu thường sử dụng với từ vựng tiếng Anh IELTS Giáo Dục
1. Các cụm từ vựng tiếng Anh – IELTS về giáo dục
To major in something: Học ở ngành nào ( chuyên ngành nào)
EX: I majored in English (chuyên ngành của tôi là tiếng Anh)
EX 2: My dad told me that I should major in marketing ( bố tôi khuyên tôi nên học ngành markeing)
To do research into: Nghiên cứu về cái gì đó.
EX1: She is doing research into math ( cô ấy đang nghiên cứu về toán hoc)
Ex2: We research into the causes of the patient’s slow rehabilitation.(Chúng tôi đang nghiên cứu nguyên nhân của sự phục hồi chậm chạp của bệnh nhân.)
With flying colors: Đạt điểm số cao hay kết quả tốt
EX1: I graduated with flying colors.(Tôi tốt nghiệp loại xuất sắc.)
EX2: He finished his course with flying colors.(Anh ta đã hoàn thành khóa học với kết quả mỹ mãn.)
To deliver a lecture: Giảng viên đang giảng bài
EX1: Please use this document when you deliver a lecture to first – year students. (Vui lòng sử dụng tài liệu này khi anh giảng bài cho sinh viên năm nhất.)
EX2: I was invited to deliver a lecture.(Tôi được mời để đọc bài thuyết trình.)
Intensive course: Khóa học chuyên sâu/ Khóa học cấp tốc
EX1: There is an intensive course in English.(Có một khóa học chuyên sâu bằng tiếng Anh.)
EX2: I am studying in the intensive course in French.(Tôi đang học trong lớp huấn luyện tiếng Pháp cấp tốc)
To have a deeper insight into: Thông hiểu/ Am hiểu kỹ lưỡng về cái gì đó
EX: her work helps people have a deeper insight into life.
(Việc làm của cô ấy giúp mọi người hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống)
Elective/ Compulsory subject: môn học tự chọn/ môn học bắt buộc
EX: English has been taught as an elective subject at primary schools throughout Viet Nam since 1996 and will be compulsory subject this year onward.(Tiếng Anh được dạy như một môn học lựa chọn ở các trường tiểu học cả nước Việt Nam từ năm 1996 và sẽ là môn học bắt buộc năm nay trở đi.)
To have profound knowledge in: hiểu biết sâu rộng, có kiến thức trong lĩnh vực gì
EX1: They have a profound knowledge of law. (Họ am hiểu pháp luật.)
EX2: She has profound knowledge.(Cô ấy có học vấn uyên thâm.)
To fall behind with studies: bị đuối so với bạn cùng lớp (cụm từ thường đi với nhau)
EX: I fell behind with my studies because I has been too busy with love
(Tôi bị tụt lại với việc học hành vì đã chìm đắm trong tình yêu)
To broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết
EX: Reading books helps us broaden our common knowledge.(Đọc sách giúp ta mở rộng kiến thức của chúng ta.)
To make progress: Tiến bộ
EX: He can not make progress in life.
Drop out (of school): học sinh bỏ học
EX: You can’t drop out of school and just drop into a good job.
(Bạn không thể bỏ học giữa chừng mà lại mong tìm được một công việc ngon lành nào đó.)
Request for leave (of absence): xin nghỉ (học, dạy)
EX: Peter requested of absence from teaching. (Peter đã xin phép nghỉ dạy)
Sit an exam: them gia cuộc thi, dự thi
EX: In the past, students had to sit for an exam to pass high school in May (Trong quá khứ, các học sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học vào tháng năm )
2. Một số mẫu hội thoại tiếng Anh về giáo dục trong tiếng Anh – IELTS
Trong cuộc sống, bạn sẽ có rất nhiều lúc phải giao tiếp về các chủ đề liên quan đến giáo dục. Để có thể giúp bạn đạt hiệu quả cao nhất khi giao tiếp tiếng Anh về chủ đề này, hãy tham khảo 2 mẫu hội thoại dưới đây nhé.
Đoạn 1:
Teacher: Hurry up so that I can start the lesson. (Nhanh lên để chúng ta có thể bắt đầu bài học)
Teacher: Is everybody ready to start? (Các em đã sẵn sàng để bắt đầu chưa?)
Student: I think we can start now. (Tôi nghĩ chúng ta có thể bắt đầu bài học ngay bây giờ.)
Teacher: I’m waiting for you to be quiet. (Tôi đang chờ các em yên lặng.)
Student: Let’s start now. (Chúng ta bắt đầu học thôi.)
Đoạn 2:
Teacher: Please be quiet, The exam will begin after 5 minutes. ( tất cả trật tự, 5 phút nưa bài thi sẽ bắt đầu)
Student: Can I go out to talk my pen? ( Tôi có thee ra ngoài để lấy bút không?)
Teacher: OK, I will give you 2 minutes, please be hurry (Được, bạn sẽ có 2 pút, nhanh lên nhé)
Student: Is this exam hard, teacher? ( Bài thi hôm nay có khó không, thưa cô)
Teacher: No, It is just included book’s knowledge (không đâu, chỉ toàn kiến thức trong sách thôi)
3. Đoạn văn mẫu về chủ đề giáo dục trong tiếng Anh – IELTS
Ngoài việc ôn luyện từ vựng tiếng Anh, trong các bài luận hay kỹ năng Writing các bài viết dài về tiếng Anh cũng rất qua trọng, đặc biệt là về từ vựng chủ đề giáo dục trong tiếng Anh – IELTS . Hai bài mẫu dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo và nâng cao khả năng viết luận.
Topic 1: Miêu tả cô giáo của em
Ms. Hien is my English teacher, and she is a really lovely person. Ms. Hien is pretty young – just about 25 years old. She had studied abroad for a long time, and this is the first year that she comes back and teaches in Vietnam. She is tall and slim, and she has beautiful long black hair with bright skin. She is the belle of our school, and I know there are many male teachers that secretly admire her. Since Ms. Hien spent a long time study with foreigners, her English as well as teaching skills are very good. When we first had chance to study with her, we found out that our English was just at the most basic level. She has many new teaching methods, and we can see a real big progress after a while. Most of us are afraid of English, but now we are even looking forward to her class since it is always full of laughter and interesting games that relate to the lesson. Ms. Hien is such a great teacher, and I hope I will have chance to study with her next year.
(Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của tôi, và cô ấy là một người thực sự dễ thương. Cô Hiền khá trẻ – chỉ khoảng 25 tuổi. Cô đã học ở nước ngoài trong một thời gian dài, và đây là năm đầu tiên cô trở lại và dạy ở Việt Nam. Cô ấy cao và mảnh mai, và cô có mái tóc đen dài rất đẹp với làn da sáng màu. Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi, và tôi biết có rất nhiều giáo viên nam bí mật ngưỡng mộ cô ấy. Vì cô Hiền đã dành một thời gian dài học tập với người nước ngoài, tiếng Anh của cô cũng như các kỹ năng giảng dạy đều rất tốt. Khi chúng tôi lần đầu tiên có cơ hội học tập với cô ấy, chúng tôi phát hiện ra rằng tiếng Anh của mình chỉ nằm ở mức cơ bản nhất. Cô ấy có nhiều phương pháp giảng dạy mới, và chúng tôi có thể thấy một tiến bộ lớn sau một thời gian. Hầu hết chúng tôi đều sợ tiếng Anh, nhưng bây giờ chúng tôi thậm chí còn mong chờ lớp học của cô vì nó luôn tràn đầy tiếng cười và trò chơi thú vị liên quan đến bài học. Cô Hiền là một giáo viên tuyệt vời, và tôi hy vọng tôi sẽ có cơ hội được học với cô vào năm tới.)
I am studying in a gifted school of a big city, so my school is a very interesting place to talk about. We have about 20 classrooms which are divided into three stairs, and they are not including rooms for teachers, canteen, sport and computer rooms. All of our classes are equipped with computers, projectors, microphones, loudspeakers, and some of them even have air conditioners. Next to the classroom block is our library. It is pretty big with a lot of books, and sometimes I think that it contains all of the books that one student may need. Behind it is our mini indoor stadium, where we spend our Physical education classes. Since most of the area is used to build rooms, we have very little place for our school yard. It is only enough for us to sit really close to each other to salute the flag on every Monday. There are just some big trees on the yard, and we have some benches under those trees to rest and enjoy the fresh air. Most of the students stay in their classrooms or go to the canteen during break time since we cannot play anything on the school yard. Fortunately, the canteen is big and comfortable enough for us to spend a good time. There are many different kinds of snacks, drinks as well as chairs there, so we can sit there while eating our favorite food. Because this is a gifted school, studying hours can be very stressful. We need to study for about 8 hours a day, and summer vacation only lasts for a month. Although we have to try really hard to be good enough for the school, I am sure we will miss it very much once we graduate.
(Tôi học ở một trường chuyên của một thành phố lớn, vậy nên trường của tôi là một nơi thú vị để kể về. Chúng tôi có khoảng ba mươi lớp học được chia thành 3 tầng, và chúng chưa bao gồm phòng cho giáo viên, nhà ăn, phòng thể dục và vi tính. Tất cả các lớp học đều được trang bị máy vi tính, máy chiếu, mi rô, loa, và một số phòng thậm chí còn có máy điều hòa. Kế bên dãy phòng học là thư viện. Nó khá lớn với rất nhiều sách, và đôi khi tôi nghĩ rằng nó chứa tất cả những quyển sách mà một học sinh có thể cần. Phía sau thư viện là sân vận động trong nhà cỡ nhỏ, nơi chúng tôi dành để học môn Giáo dục thể chất. Bởi vì hầu hết diện tích đều được sử dụng để xây phòng ốc, chúng tôi có một khoảng không gian rất nhỏ cho sân trường. Nó chỉ đủ cho chúng tôi ngồi sát bên nhau trong giờ chào cờ vào mỗi thứ Hai. Có một vài cái cây lớn trên sân, và chúng tôi có một vài băng ghế bên dưới chúng để chúng tôi nghỉ ngơi và tận hưởng không khí trong lành. Hầu hết học sinh ở lại trong lớp hoặc đến nhà ăn vào giờ ra chơi bởi vì chúng tôi không thể chơi gì trên sân trường. May mắn là nhà ăn đủ lớn và thoải mái cho chúng tôi. Có rất nhiều loại thức ăn vặt và đồ uống cũng như ghế ngồi ở đó, vì vậy chúng tôi có thể ngồi lại trong lúc ăn những món yêu thích. Bởi vì đây là một ngôi trường chuyên, giờ học có thể trở nên rất căng thẳng. Chúng tôi phải học khoảng 8 giờ mỗi ngày, và kì nghỉ hè chỉ kéo dài một tháng. Mặc dù chúng tôi cố gắng rất nhiều để có thể đủ giỏi cho ngôi trường, tôi chắc rằng chúng tôi sẽ nhớ nó rất nhiều khi đã tốt nghiệp.)
4. Một số sách từ vựng tiếng Anh cực hay nên tham khảo.
English Vocabulary In Use: Đây là bộ sách đặc biệt bao gồm 4 level, được viết và xuất bản bởi các giáo sư ngôn ngữ cũng như giáo sư IELTS của đại học cambridge. Bộ sách sẽ giúp bạn luyện tập từ vựng từ cơ bản đến nâng cao tương đương khoảng 7.5+ IELTS. Sách được trình bày khóa học, dễ hiểu, những ví dụ và hình ảnh minh họa phong phủ, bạn chỉ cần sử dụng bộ sách này thôi là đủ để giao tiếp tiếng Anh trôi chảy.
Link Mua Sách Giá Siêu Rẻ: Tại Đây
Cambridge Vocabulary For IELTS: Nếu bạn đang muốn nâng cao từ vựng tiếng Anh trong IELTS thì bạn không thể bỏ qua cuốn sách này, sách sẽ tập chung chủ yếu vào các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong IELTS. Khi học sách bạn sẽ thấy trình độ đọc hiểu của bạn trong IELTS sẽ tăng đáng kể.
Link Mua Sách Giá Siêu Rẻ: Tại Đây
4000 essential english words: Nếu bạn muốn luyện tập từ vụng với nhiều hình ảnh và một lỗi trình bày khoa học thì nên tham khảo cuốn sách này. Sách có rất nhiều hình ảnh phong phú giúp bạn có thể sử dụng nhiều giác quan trong quá trình học. Nội dung từ vựng cũng tương tự cuốn English Vocabulary In Use bên trên.
Link Mua Sách Giá Siêu Rẻ: Tại Đây
Destination B1 B2 C1&C2: Trong tường hợp bạn muốn luyện tập cùng lúc cả ngữ pháp và từ vựng một lúc thì đây chính là cuốn sách bạn cần. Sách có cả 2 phần ngữ pháp và từ vựng giúp bạn ôn luyện từ trinhg độ B1 đến C2 ( Tương đương 7.5 IELTS) Nội dung trong sách phong phú, đã dạng, dễ hiểu được trình bày một cách khóa học. Đây cũng là bộ sách được khá nhiều học sinh, sinh viên tìm mua.
Link Mua Sách Giá Siêu Rẻ: Tại Đây
Trên đây là thông tin đầy đủ về từ vựng tiếng Anh – IELTS chủ đề giáo dục, bao gồm nhiều thông tin cụm từ cũng như các bài mẫu và sách giúp bạn tham khảo, chúc bạn học tiếng Anh thật tốt và đạt kế quả cao trong tiếng Anh.