Trang Chủ Lớp 3 Giải Tiếng Anh Lớp 3 Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit...

Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!

1152
Từ Vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng của sách tiếng Anh Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!. Các từ vựng có đầy đủ nghĩa phiên âm và loại từ để các giáo viên và học sinh có thể tham khảo một cách dễ dàng nhất.



Xem Thêm:

  • [Hướng Dẫn] LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!
  • [Hướng Dẫn] LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!
  • [Hướng Dẫn] LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!

Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!

Từ Vựng Unit 6 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 6.

Từ Vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!

STT English Từ Loại Phiên Âm Nghĩa
1 Speak v (v) /spi:k/ nói
2 Write v (v) /raɪt/ viết
3 Come v (v) /kʌm/ đi đến (nơi nào đó)
4 Go v (v) /gəʊ/ đi
5 Open v (v) / əʊpən/ mở
6 Close v (v) /kləʊz/ đóng
7 Ask v (v) /ɑ:sk/ hỏi
8 stand up v (v) /stænd ʌp/ đứng lên
9 sit down v (v) /sɪt daʊn/ ngồi xuống
10 take a seat v (v) /teɪk ə si:t/ ngồi xuống
11 open your book v (v) / ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/ mở sách ra
12 close your book v (v) /kləʊz jɔ:(r) bʊk/ gấp sách vào
13 keep silent v (v) /ki:p ˈsaɪlənt/ giữ trật tự
14 be quite v (v) /bi: ˈkwaɪət/ giữ trật tự
15 ask a question v (v) /ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ / hỏi một câu hỏi
16 come in v (v) /kʌm ɪn/ đi vào trong
17 go out v (v) /gəʊ aʊt/ đi ra ngoài
18 Book n (n) /bʊk/ cuốn sách
19 Question n (n) / ˈkwestʃən/ câu hỏi
20 Boy n (n) /bɔɪ/ cậu bé
21 Boys n (n) /bɔɪz/ những cậu bé
22 Girl n (n) /gɜ:l/ cô bé
23 Girls n (n) /gɜ:lz/ những cô bé
24 children n (n) /ˈtʃɪldrən/ đám trẻ con
25 here adv (adv) /hɪə(r)/ ở đây
26 out pre (pre) /aʊt/ bên ngoài
27 in adv bên trong
28 sorry v (adj) /ˈsɒri/ xin lỗi
29 may modal v /meɪ/ có thể
30 can modal v /kən/ có thể

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

Ngữ Pháp Unit 6 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Các sử dụng ngữ pháp và các mẫu câu cơ bản.

Ngữ Pháp Cách dùng Ví Dụ
1. Yêu cầu ai đó giúp mình
  • (+) Phrase V.
  • (-) Don’t + phrase V.

Chú ý: ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu.

Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

  • Stand up. (Đứng lên)
  • Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
  • Don’t make noise. (Đừng làm ồn.)
  • Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)
2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không? (?) May I + phrase V?

(+) Yes, you can.

(-) No, you cannot.

Chú ý: cannot = can’t.

  • May I write here? (Tôi có thể viết vào đây không?)
  • Yes, you can. (Có, bạn có thể.)
  • Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)
  • No, you can’t. (Không, bạn không thể.)

 

Ưu Đãi Đăng Ký Học Tiểu Học - Học Mãi Quà

Ngữ âm Unit 6 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Luyện phát âm /c/, /d/ theo các âm và từ dưới đây.

/c/ Come
/kʌm/
Close
/kloʊz/
Keep
/kiːp/
Can
/kæn/
/d/ Do
/duː/
Down
/daʊn/
Dad
/dæd/
Doll
/dɒl/

Trên đây là toàn bộ kiến thức về nội dung Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 6: Stand Up!. Hy vọng ba mẹ và các em có thể sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.