Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?

Đăng bởi Writer
Tháng Năm,
16/05/2022

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng của sách tiếng Anh Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?. Các từ vựng có đầy đủ nghĩa phiên âm và loại từ để các giáo viên và học sinh có thể tham khảo một cách dễ dàng nhất.

Xem Thêm:

Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How Old Are You?

Nội Dung của Bài Học:

Trong Unit 4: How old are you?, học sinh sẽ học cách hỏi và trả lời về tuổi tác bằng tiếng Anh. Bài học sẽ giới thiệu các cấu trúc câu cơ bản như “How old are you?” và “I am ___ years old.” Học sinh sẽ được tiếp xúc với từ vựng liên quan đến số đếm từ 1 đến 20, các số đo tuổi, cũng như các từ mô tả cảm xúc như “happy” và “excited” để miêu tả cảm giác khi học hỏi. Ngoài ra, học sinh sẽ tham gia vào các hoạt động thực hành như đóng vai hỏi và trả lời, trò chơi nhóm để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.

Mục Tiêu Bài Học

Mục tiêu của bài học này là giúp học sinh hiểu và sử dụng cấu trúc câu để hỏi và trả lời về tuổi tác bằng tiếng Anh thông qua các câu hỏi đơn giản như “How old are you?” và câu trả lời “I am ___ years old.” Bên cạnh đó, bài học nhằm mở rộng vốn từ vựng của học sinh bằng cách học và sử dụng thành thạo các từ liên quan đến số đếm từ 1 đến 20 và các từ miêu tả cảm xúc như “happy” và “excited.” Thêm vào đó, bài học sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp của học sinh thông qua các hoạt động tương tác như đóng vai hỏi và trả lời, giúp các em tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Đồng thời, bài học củng cố kiến thức ngữ pháp bằng cách áp dụng thì hiện tại đơn trong việc mô tả tuổi tác và cảm xúc, từ đó giúp học sinh sử dụng ngữ pháp một cách chính xác trong các tình huống thực tế.

Những Lưu Ý Khi Học

Để đạt hiệu quả tối ưu trong việc học Unit 4: How old are you?, học sinh cần tập trung và chú ý khi học từ vựng mới cũng như cấu trúc câu để nâng cao kỹ năng nghe và nói. Việc ôn tập định kỳ sẽ giúp các em củng cố kiến thức đã học và tránh quên từ vựng. Thực hành thường xuyên thông qua các hoạt động như đóng vai và trò chơi nhóm sẽ giúp các em áp dụng kiến thức vào thực tế một cách tự nhiên và vui vẻ. Sử dụng các tài nguyên học tập bổ sung như video, flashcards và bài hát liên quan đến chủ đề tuổi tác sẽ tăng cường khả năng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng. Nếu gặp khó khăn, học sinh nên hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được giải thích thêm, từ đó đảm bảo hiểu rõ kiến thức. Cuối cùng, việc tự tin khi sử dụng tiếng Anh và giữ tinh thần hứng khởi trong học tập sẽ giúp các em yêu thích việc học tiếng Anh hơn và đạt được những tiến bộ đáng kể.

Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?

Từ Vựng Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you

STT English Từ Loại Phiên Âm Nghĩa
1 How deter. /haʊ/ như thế nào
2 Old n /ould/ Già, cũ
3 how old deter. /haʊ/ /əʊld/ Bao nhiêu tuổi
4 Year n /jə:/ Năm
5 Too adv /tu:/ Cũng
6 One n /wʌn/ số 1
7 Two n /tu:/ số 2
8 Three n /θri:/ số 3
9 Four n /fɔ:/ số 4
10 Five n /faiv/ số 5
11 Six n /siks/ số 6
12 Seven n /’sev(ə)n/ số 7
13 Eight n /eit/ số 8
14 Nine n /nain/ số 9
15 Ten n /ten/ số 10

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

Ngữ Pháp Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Các sử dụng ngữ pháp và các mẫu câu cơ bản.

Ngữ Pháp Cách dùng Ví Dụ
1. Hỏi tên người nào đó
  • (?) Who is + this/that?
  • (+) It is + name.
  • Who is this? (Đây là ai?)
    It is Mai. (Đây là Mai.)
  • Who is that? (Đó là ai?)
    It is Minh. (Đó là Minh.)
2. Hỏi tuổi của bạn
  • (?) How old are you?
  • (+) I am … years old.
  • How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
  • I am eight years old. (Tớ 8 tuổi.)
3. Hỏi tuổi ai đó
  • (?) How old is + he/ she?
  • (+) He/ She + is … years old.
How old is she?(Chị ấy bao nhiêu tuổi?)

She is nine years old. (Chị ấy 9 tuổi.)

Ưu Đãi Đăng Ký Học Tiểu Học - Học Mãi Quà

Ngữ âm Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Luyện phát âm theo các âm và từ dưới đây.

/f/ Fine
/fain/
Friend
/frend/
Four
/fɔː(r)/
Five
/faɪv/
/s/ Thanks
/θaŋks/
class
/klɑːs/
Six
/fɔː(r)/
Seven
/ˈsevn/

1. Điền Từ Vào Chỗ Trống Nâng Cao

Hướng dẫn: Điền từ vựng phù hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây. Các từ cần điền được chọn từ bảng từ vựng nâng cao đã học.

  1. She celebrated her ________ birthday with a grand party.
  2. The ________ of the new library will be next month.
  3. They reached a significant ________ in their project.
  4. He has been living in this city for over a ________.
  5. Her ________ car is a classic vintage model.
  6. The ________ of the company was marked by a grand event.
  7. My grandfather is celebrating his ________ this year.
  8. The museum displayed artifacts from the ancient ________.
  9. They honored the ________ of the school’s founding.
  10. She completed a ________ milestone in her career.

2. Nối Câu Hỏi và Trả Lời Phù Hợp

Hướng dẫn: Nối các câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B.

Cột A Cột B
1. How old are you? A. I am celebrating my centenary.
2. When is your birthday? B. I am ten years old.
3. What is your age? C. My birthday is on July 15th.
4. How long have you lived here? D. I have been living here for five years.
5. What milestone have you achieved recently? E. I am five years old.
6. When did you celebrate your anniversary? F. We celebrated our 10th anniversary last month.
7. How many years have you worked here? G. My age is ten.
8. What era is depicted in the museum? H. The Victorian era.
9. What is a centenary celebration? I. A celebration of 100 years.
10. How old is the vintage car? J. It is over a hundred years old.

3. Sắp Xếp Từ Để Tạo Câu Hoàn Chỉnh

Hướng dẫn: Sắp xếp các từ trong ngoặc để tạo thành câu hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp.

  1. (is / her / milestone / She / celebrating) _________.
  2. (the / age / What / is / your) _________?
  3. (have / you / How long / lived / here / have) _________?
  4. (a / reached / significant / They / milestone) _________.
  5. (vintage / car / The / old / is) _________.
  6. (is / What / your / century) _________?
  7. (living / been / I / have / here / five years) _________.
  8. (celebrated / We / our / anniversary / last month) _________.
  9. (what / milestone / achieved / you / have / recently) _________?
  10. (the / era / Which / ancient) _________?

4. Chọn Từ Phù Hợp Để Hoàn Thành Câu

Hướng dẫn: Chọn từ phù hợp nhất từ bảng từ vựng nâng cao để hoàn thành các câu dưới đây.

  1. The ________ of the new library will be celebrated next week.
    • a) milestone
    • b) vintage
    • c) century
  2. She received a special gift for her ________ birthday.
    • a) hundredth
    • b) tenth
    • c) decade
  3. The ________ car displayed at the museum is a classic model.
    • a) senior
    • b) vintage
    • c) junior
  4. They marked the ________ of their friendship with a party.
    • a) era
    • b) anniversary
    • c) decade
  5. His ________ celebration was attended by all his friends.
    • a) lifetime
    • b) birthday
    • c) milestone
  6. The company reached a major ________ with their latest project.
    • a) generation
    • b) milestone
    • c) century
  7. She studies the ________ period in her history class.
    • a) Victorian
    • b) modern
    • c) ancient
  8. Their ________ anniversary is coming up soon.
    • a) decennial
    • b) centennial
    • c) anniversary
  9. He is a ________ member of the team.
    • a) senior
    • b) junior
    • c) lifetime
  10. The ________ of the school is very proud of the students.
    • a) principal
    • b) teacher
    • c) senior

5. Viết Lại Câu Theo Hướng Dẫn

Hướng dẫn: Viết lại các câu dưới đây theo hướng dẫn, sử dụng từ vựng nâng cao đã học.

  1. Original: She is 10 years old.
    • Rewrite: She has reached a significant ________.
  2. Original: My birthday is in June.
    • Rewrite: My ________ is celebrated in June.
  3. Original: The car is 100 years old.
    • Rewrite: The ________ car is a hundred years old.
  4. Original: He has been working here for five years.
    • Rewrite: He has achieved a ________ milestone by working here for five years.
  5. Original: They celebrated their 10th anniversary last month.
    • Rewrite: They marked their ________ anniversary last month.
  6. Original: The Victorian era was important.
    • Rewrite: The ________ era was a significant period.
  7. Original: She is a senior member of the team.
    • Rewrite: She holds a ________ position in the team.
  8. Original: They reached a milestone with their project.
    • Rewrite: They have ________ a major milestone with their project.
  9. Original: Her birthday is special.
    • Rewrite: Her ________ celebration is very special.
  10. Original: The library opened last year.
    • Rewrite: The ________ library was opened last year.

6. Trả Lời Câu Hỏi Mở Liên Quan Đến Tuổi Tác

Hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng tiếng Anh, sử dụng từ vựng nâng cao đã học.

  1. What milestone have you recently achieved?
  2. How many years have you been celebrating your birthday?
  3. Describe the era you are studying in history class.
  4. What is the age of your favorite vintage item?
  5. How do you celebrate significant milestones in your life?
  6. What generation do you belong to and why?
  7. How do you feel about reaching a new milestone?
  8. Describe a centenary celebration you have attended.
  9. What is a memorable milestone in your family’s history?
  10. How do you plan to celebrate your next milestone birthday?

Đáp Án Bài Tập

1. Điền Từ Vào Chỗ Trống Nâng Cao

  1. birthday
  2. inauguration
  3. milestone
  4. decade
  5. vintage
  6. inauguration
  7. centenary
  8. era
  9. anniversary
  10. major

2. Nối Câu Hỏi và Trả Lời Phù Hợp

  1. How old are you? – G. My age is ten.
  2. When is your birthday? – C. My birthday is on July 15th.
  3. What is your age? – B. I am ten years old.
  4. How long have you lived here? – D. I have been living here for five years.
  5. What milestone have you achieved recently? – A. I am celebrating my centenary.
  6. When did you celebrate your anniversary? – F. We celebrated our 10th anniversary last month.
  7. How many years have you worked here? – E. I am five years old.
  8. What era is depicted in the museum? – H. The Victorian era.
  9. What is a centenary celebration? – I. A celebration of 100 years.
  10. How old is the vintage car? – J. It is over a hundred years old.

3. Sắp Xếp Từ Để Tạo Câu Hoàn Chỉnh

  1. She is celebrating her milestone.
  2. What is your age?
  3. How long have you lived here?
  4. They have reached a significant milestone.
  5. The vintage car is old.
  6. What is your century?
  7. I have been living here for five years.
  8. We celebrated our anniversary last month.
  9. What milestone have you achieved recently?
  10. Which ancient era?

4. Chọn Từ Phù Hợp Để Hoàn Thành Câu

  1. a) milestone
  2. a) hundredth
  3. b) vintage
  4. b) anniversary
  5. c) milestone
  6. b) milestone
  7. a) Victorian
  8. c) anniversary
  9. a) senior
  10. a) principal

5. Viết Lại Câu Theo Hướng Dẫn

  1. She has reached a significant milestone.
  2. My birthday is celebrated in June.
  3. The vintage car is a hundred years old.
  4. He has achieved a major milestone by working here for five years.
  5. They marked their anniversary anniversary last month.
  6. The Victorian era was a significant period.
  7. She holds a senior position in the team.
  8. They have reached a major milestone with their project.
  9. Her birthday celebration is very special.
  10. The new library was opened last year.

6. Trả Lời Câu Hỏi Mở Liên Quan Đến Tuổi Tác

Ví dụ trả lời:

  1. What milestone have you recently achieved?
    • Recently, I have achieved a major milestone by completing my first English presentation.
  2. How many years have you been celebrating your birthday?
    • I have been celebrating my birthday every year since I was born, making it 8 years now.
  3. Describe the era you are studying in history class.
    • We are studying the Victorian era, which was a significant period known for its cultural and industrial advancements.
  4. What is the age of your favorite vintage item?
    • My favorite vintage item is a car that is over a hundred years old.
  5. How do you celebrate significant milestones in your life?
    • I celebrate significant milestones with family gatherings and special parties to mark the occasion.
  6. What generation do you belong to and why?
    • I belong to the Generation Alpha because I was born in the early 2010s and am growing up with advanced technology.
  7. How do you feel about reaching a new milestone?
    • I feel excited and proud when reaching a new milestone as it signifies my growth and achievements.
  8. Describe a centenary celebration you have attended.
    • I attended the centenary celebration of our local library, which included a grand event with historical exhibits and performances.
  9. What is a memorable milestone in your family’s history?
    • A memorable milestone in my family’s history was when my grandfather celebrated his centenary with a large family reunion.
  10. How do you plan to celebrate your next milestone birthday?
    • I plan to celebrate my next milestone birthday by organizing a themed party with friends and family, including fun activities and games.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về nội dung Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?. Hy vọng ba mẹ và các em có thể sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.

Viết bình luận của bạn:
0
Trang Chủ
0
Giỏ Hàng
File Nghe
Tài Khoản