Dưới đây là tổng hợp các từ vựng của sách tiếng Anh Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony. Các từ vựng có đầy đủ nghĩa phiên âm và loại từ để các giáo viên và học sinh có thể tham khảo một cách dễ dàng nhất.
- [Hướng Dẫn] LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony hay nhất
- [Hướng Dẫn] LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony hay nhất
- [Hướng Dẫn] LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony hay nhất
Menu Bài Viết
Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony
Từ Vựng Unit 3 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.
STT | English | Từ Loại | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | This | deter. | /ðɪs/ | đây |
2 | That | deter. | /ðæt/ | đó |
3 | Yes | deter. | /jes/ | đúng, vâng |
4 | No | deter. | /nəʊ/ | sai, không |
5 | Is | deter. | /ɪz/ | là |
6 | Not | deter. | /nɒt/ | không |
7 | It | pronoun | /ɪt/ | nó/ người đó |
Ngữ Pháp Unit 3 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.
Các sử dụng ngữ pháp và các mẫu câu cơ bản.
Ngữ Pháp | Cách dùng | Ví Dụ |
1. Giới thiệu một người, vật nào đó | Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:
Lưu ý: This’s/that’s là viết tắt của This is/that is |
|
2. Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó. |
Lưu ý: – It’s là viết tắt của It is. – It isn’t là viết tắt của It is not |
– Is this Sơn? (Đây là Sơn à?)
Yes, it is. (Đúng vậy) – Is that Tung? (Đó là Tùng à?) No, it is not. It’s Mai. (Không phải đâu. Đó là Mai.) |
3. Thì hiện tại đơn của động từ “be”. | a) Định nghĩa chung về động từ:
– Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject). – Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu. b) Động từ “TO BE” ở hiện tại: – ở hiện tại động từ “to be” có 3 hình thức: “am, is” và “are”. – Nghĩa của động từ “to be”: là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn). c) Động từ “to be” được chia với các đại từ nhân xưng như sau: – am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I) – is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) – are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they) |
|
Ngữ âm Unit 3 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.
Luyện phát âm theo các âm và từ dưới đây.
/t/ | Toy /tɔɪ/ |
Ten /ten/ |
Tom /tɑːm/ |
Tell /tel/ |
/y/ | Yes /jes/ |
Yeah /jeə/ |
You /juː/ |
Your /jʊr/ |
Trên đây là toàn bộ kiến thức về nội dung Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony. Hy vọng ba mẹ và các em có thể sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.