Tra cứu động từ bất quy tắc theo bảng bên dưới
(Tìm từ trong thanh tìm kiếm – chờ 5s sẽ thấy)
Cách ghi nhớ động từ bất quy tắc
Như bạn có thể thấy sẽ có khá nhiều nhóm từ giống nhau trong bảng động từ bất quy tắc, chặng hạn như nhóm có cùng kết thùng bằng “ought” hoặc “aught”, nhóm có cùng nguyên dạng với động từ thường…. Dưới đây làm một số quy tắc ghi nhớ khi tra cưu động từ bất quy tắc online.
1. Nhóm 1: Các từ giống nhau không thay đổi
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của từ |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
2. Nhóm 2: V1 chứa “i” chuyển sang V2 là “a” và V3 là “u”
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
begin | began | begun | bắt đầu |
ring | rang | rung | rung chuông |
drink | drank | drunk | uống |
sink | sank | sunk | chìm, đắm |
3. Nhóm 3: “Quá khứ đơn” và “quá khứ phân từ” giống nhau.
3.1 V1 Có “ee” khi sang V2, V3 nguyên âm chuyển thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi phụ âm “t” hoặc “d” ở cuối
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
creep | crept | crept | rùng mình, ghê rợn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
feed | fed | fed | ăn, cho ăn |
meet | met | met | gặp |
3.2 V2, V3 kết thúc bằng “aught” hoặc “ought”
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của từ |
buy | bought | bought | mua |
bring | brought | brought | mang |
catch | caught | caught | đuổi, bắt |
teach | taught | taught | dạy |
3.3. V1 kết thúc bằng “ay chuyển sang V2, V3 thay đổi thành “aid”
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
lay | laid | laid | đặt, để |
say | said | said | nói |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
3.4. Động từ V1 kết thúc bằng phụ âm “d” được đổi sang V2, V3 thay đổi thành “t”.
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
lend | lent | lent | cho vay, cho mượn |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
spend | spent | spent | tiêu sài |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
3.5. Động từ V1 có tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 chuyển thành “t”
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
learn | learnt | learnt | học |
mean | meant | meant | ý nghĩa, ý muốn nói |
burn | burnt | burnt | cháy |
dream | dreamt | dreamt | mơ, ước mơ |
4. Nhóm 4: Động từ ở dạng V1 tận cùng là “ear” thì khi chuyển sang V2 chuyển thành “ore” và V3 chuyển thành “orn”
*Ngoại trừ động từ: Hear ⇒ heard ⇒ heard (Không áp dụng quy tác này)
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
bear | bore | born | sinh đẻ |
swear | swore | sworn | thề thối |
tear | tore | torn | xé rách |
forbear | forbore | forborn | kiêng cữ |
5. Nhóm 5: Khi V1 kết thúc bằng “ow”, sang V2 chuyển thành “ew” và V3 chuyển thành “own”
Ví Dụ
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa của từ |
know | knew | known | biết |
blow | blew | blown | thổi |
grow | grew | grown | lớn, phát triển |
throw | threw | thrown | vứt, ném, quăng |