O là một kỳ tự viết tắt trong tiếng Anh, đây được xem là một thuật ngữ cơ bản thường xuyên thấy trong các cuốn sách ngữ pháp của Việt Nam, nhưng bạn đã biết nó thực sự có những ý nghĩa gì trong tiếng Anh chưa? để giải đáp được thắc mắc nay hãy đọc kỹ nội dung trong bài viết bên dưới nhé.
1. Tìm hiểu O trong tiếng anh nghĩa là gì?
O trong tiếng anh được viết của từ Object – Có nghĩa là đối tượng. Object được đặt vào vị trí tân ngữ trong một câu tiếng Anh, có thể được xem như là một người, hay một vật bị tác động bởi một cái gì đó hoặc ai đó. Hoặc được ảnh hưởng bởi cảm xúc và tình cảm.
Ex
- I have a car. (Tôi có một chiếc xe hơi – a card là một Object )
- She kicks him very fast ( cô ấy đá anh ấy rất nhanh – him là một Object)
Công thức câu tiếng Anh.
S+ V + O (Object) + adv…..
Video về cách sử dụng tân ngữ.
2. Những thuật ngữ viết tắt khác trong tiếng Anh.
Từ | Viết tắt | Ý nghĩa | Cách sử dụng |
Noun | N | Danh từ |
VD:
|
Subject | S | Chủ ngữ, chủ thể | Chủ ngữ – Chủ thể (S) thường sẽ đứng ở đầu câu tiếng Anh. S có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ cụ thể. S được coi là trung tâm của câu vì phải cần có nó để bắt đầu một câu nói hoàn chỉnh.
VD: She,he,it,they….
|
Verb | V | Động từ | Động từ (V) là những từ trong câu để chỉ một quá trình, một tình trang hay một hành động của danh từ (N) con người, sự vật, sự kiện…..
VD:
Trong tiếng Anh thường có 2 loại động từ gồm: Intransitive: Nội động từ là động từ không có tân nghĩ đứng sau
Transitive: Ngoại động từ, là động từ có tân ngữ đứng sau.
|
Adverb | Adv | Trạng từ | Trạng từ (Adv) được sử dụng trong câu để cung cấp hoặc mô tả thêm thông tin cho động từ, giúp người ta hiểu thêm về tính chất của hành động đấy. hiểu theo một cách khác đó là trạng từ (Adv) được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc một cụm từ.
VD: Carefully (một cách cẩn thận)
Quickly (nhanh)
|
Adjective | Adj | Tính từ | Tình từ (Adj) được sử dụng để mô tả về tính chất, tính cách của một vật, người hoặc danh từ, đại từ trong tiếng Anh.
Tính từ giúp người nói mô tả về trạng thái, màu sắc, tính cách…. của chủ thể nói đến. VD Tiny (tí hon)
Blue (xanh)
|
3. Các từ viết tắt có O trong tiếng Anh.
Ngoài là một tân ngữ trong câu ra O còn được viết tắt cùng với nhiều từ trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm ở danh sách bên dưới nhé.
WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới |
OMG | Oh My God | Lạy chúa, ôi trời ơi |
GN | Good Night | chúc ngủ ngon |
SUP | What’s up | xin chào, có chuyện gì thế? |
LOL | Laugh Out Loud | cười lớn ( Haha) |
AKA | As Known As | được biết đến như là |
BF | Boyfriend | bạn trai |
OMW | On My Way | đang trên đường |
TBC | To Be Continue | còn tiếp |
SIS | Sister | chị/em gái |
BRO | Brother | anh/em trai |
P.S | Post Script | tái bút |
Dist | District | Quận |
V.I.P | Very important person | Người quan trọng |
VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
Trên đây là đầy đủ thông tin về O nghĩa là gì trong tiếng anh? Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Anh khác hay hơn