Lịch thi IELTS là một trong những câu hỏi mà rất nhiều sĩ tử IELTS tìm hiểu, để có thể sắp xếp cho mình một lịch ôn cũng như thi tốt nhất, Hôm nay Edutrip sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về lịch thi IELTS chuẩn nhất, lệ phí và địa điểm thi IELTS trong bài viết này.
Xem thêm:
- Top 20 Sách Tự Học Ielts Hiệu Quả Nhất Từ Mất Gốc đến 9.0
- [Lộ Trình Tự Học IELTS] Từ 0 Lên 6.5 và 7.0 Cho Người Mới Bắt Đầu
Menu Bài Viết
I. Lịch Thi IELTS 2022 chuẩn và chi tiết
IPD và BC (British Counsil – Hội đồng Anh) tổ chức kỳ thi IELTS tại Hồ Chí Minh, Hà Nội và hơn 20 địa điểm khác nhau trên toàn quốc.
Dưới đây là đầy đủ thông tin chi tiết về lịch thi IELTS của cả 2 địa điểm trên, được update thường xuyên bao gồm cả 2 hình thức thi là Tổng Quát và Học Thuật (Không bao gồm UKVI) trên toàn quốc. Lưu ý:
- Trong đề thi IELTS 2 kỹ năng Nghe, Đọc và Viết sẽ được tổ chức trong cùng một ngày.
- Kỹ năng nói sẽ được thực hiện trong cùng ngày hôm đó hoặc trong vòng một tuần trước hoặc sau bài Writing. Bạn sẽ nhận được thông báo cụ thể khi đăng ký thi).
1. Lịch Thi IELTS tại BC 2022
* Bao gồm các ngày thi có cả học thuật và tổng quát
Lịch thi tại BC (British Counsil – Hội đồng Anh) TP Hồ Chí Minh – Hà Nội
Tháng Trong Năm | Ngày Thi |
Tháng 1 | 08*, 15, 20, 29* |
Tháng 2 | 12*, 17*, 26 |
Tháng 3 | 03, 12*, 19, 26* |
Tháng 4 | 9*, 21, 23*, 30 |
Tháng 5 | 07, 12*, 21, 28* |
Tháng 6 | 04, 11*, 16, 25* |
Lịch thi tại các tỉnh thành khác trong nước.
Khu vực miền bắc
Tháng | Bắc Giang | Thái Nguyên | Hải Phòng | Hạ Long | Phú Thọ | Ninh Bình | Vĩnh Phúc | Hưng Yên |
T1 | 20 | 8*, 20 | 15, 20 | 8 | ||||
T2 | 12* | 12*, 26 | ||||||
T3 | 12* | 12* | 12*, 26*, 19 | 19, 26 | 20 | 27 | ||
T4 | 9* | 9*, 23* | 24 | |||||
T5 | 12* | 7, 21 | 21 | |||||
T6 | 25* | 11* | 11*, 25* | |||||
T7 | 9* | 9*, 16, 23* | ||||||
T8 | 20* | 6, 20* | 27 | 28 | 28 | |||
T9 | 15 | 3* | 10, 24* | 10 | ||||
T10 | 29* | 8*, 22, 29* | 22 | |||||
T11 | 5 | 10*, 26 | 5 | 27 | ||||
T12 | 3* | 17* | 3*, 8, 17* | 10 | 18 | 18 |
Khu vực miền Trung
Tháng |
Huế |
Vinh | Đà Nẵng | Thanh Hóa | Quy Nhơn | Quảng Ngãi | Phú Yên |
T1 | 15 | 8*, 15 | 20 | 26 | 20 | 15 | |
T2 | 12*,26 | 26 | 17* | 26 | 26 | ||
T3 | 12*,26* | 12*,19, 26* | 26* | 19 | 12* | ||
T4 | 9*,23* | 9*, 23* | 9*,30 | 9* | 23* | ||
T5 | 7, 28* | 7, 21, 28* | 28* | 28* | 21 | ||
T6 | 11*, 25* | 11*, 16*, 25* | 11*,25* | 25* | 25* | ||
T7 | 9*, 23* | 7, 9*, 23* | 9*, 23* | 9* | 9* | ||
T8 | 6, 27 | 6, 11, 20* | 11*, 27 | 20* | 20* | ||
T9 | 10, 24* | 10, 24* | 3*, 24* | 10 | 24* | ||
T10 | 8*, 29* | 8*, 22 | 29* | 22 | 22 | ||
T11 | 19* | 5, 10, 19* | 19* | 19* | 19* | ||
T12 | 3*, 17* | 3*, 10, 17* | 3*, 17* | 10 | 17* | 3* |
Khu vực miền Nam
Tháng | Vũng Tàu | Biên Hòa | Nha Trang | Đà Lạt | Nha Trang | Cần Thơ | Đồng Tháp | Gia Lai |
T1 | 8*, 15, 20, 29* | 8*, 15 | 15 | 8* | 15 | |||
T2 | 12*, 26 | 26 | 26 | 26 | 17* | |||
T3 | 3, 12*, 19, 26* | 12*, 26* | 26* | 26* | ||||
T4 | 9*, 23* | 9*, 23* | 23* | 23* | 23* | 23* | 10 | |
T5 | 7, 12*, 21, 28* | 7, 28* | 28* | 28* | ||||
T6 | 4, 11*, 25* | 11*, 25* | 25* | 11* | 25* | 25* | ||
T7 | 9*, 16, 23* | 9*, 23* | 23* | 23* | 1 | |||
T8 | 6, 20*, 27 | 6, 20* | 20* | 20* | 20* | 20* | ||
T9 | 3*, 10, 24* | 3*, 24* | 24* | 24* | 16 | |||
T10 | 8*, 22, 29* | 8*, 22 | 29* | 29* | 8* | |||
T11 | 5, 19*, 26 | 5, 19* | 19*, 26 | 19 | 19*, 26 | 27 | ||
T12 | 3*, 10, 17* | 3*, 17* | 17* | 10 | 17* | 17* | 19* |
2. Lịch Thi IELTS tại IDP 2022
* Bao gồm các ngày thi có cả học thuật và tổng quát
Lịch thi của IDP tại miền Bắc.
Tháng | HÀ NỘI | HẢI PHÒNG | THÁI NGUYÊN | BẮC GIANG | BẮC NINH | VINH | HẠ LONG | THÁI BÌNH |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
T1 | 8*, 15, 20, 29* | 08*, 20 | 8* | 15 | 20 | 8* | 29 | |
T2 | 12*, 17*, 26 | 12*, 17* | 17* | 26 | 26 | 12 | ||
T3 | 3, 12*, 19, 26* | 3, 12*, 26* | 26* | 26* | 19 | 19 | 26* | 12* |
T4 | 9*, 21, 23*, 30 | 9*, 23*, 30 | 30 | 21 | 23* | 9*, 23* | 23* | |
T5 | 7, 12*, 21*, 28 | 12*, 21, 28* | 21 | 21 | 7 | 28* | ||
T6 | 4, 11*, 16, 25* | 11*, 25* | 11* | 11 | 4 | 11* | 25* |
Lịch thi của IDP tại miền Trung.
Tháng | ĐÀ NẴNG | HUẾ |
---|---|---|
T1 | 8*, 15, 20, 29* | |
T2 | 12*, 17*, 26 | |
T3 | 3, 12*, 19, 26* | 12* |
T4 | 9*, 21, 23*, 30 | 9* |
T5 | 7, 12*, 21*, 28 | |
T6 | 4, 11*, 16, 25* | 11* |
Lịch thi của IDP tại miền Nam.
2021 | TP.HCM | BÌNH DƯƠNG | VŨNG TÀU | CẦN THƠ | BẾN TRE | GIA LAI | TIỀN GIANG |
---|---|---|---|---|---|---|---|
THÁNG 1 | 8*, 15, 20, 29* | 8* | 8*, 20 | 20 | |||
THÁNG 2 | 12*, 26 | 26* | 12*, 26 | ||||
THÁNG 3 | 3, 12*, 19, 26* | 19 | 19 | 12*, 26 | 19 | 12* | |
THÁNG 4 | 9*, 21, 23*, 30 | 23* | 9*, 23* | 9*, 23* | |||
THÁNG 5 | 7, 12*, 21*, 28 | 28* | 7, 28* | 7, 28* | |||
THÁNG 6 | 4, 11*, 16, 25* | 25* | 11*, 25* | 11*, 25* | 4 | 4 |
Trên đây là lịch thi IELTS của BC và IDP trong năm nay, chắc bạn chú ý kiểm tra lịch thi cẩn thận để chọn lựa đúng ngày và ôn luyện một cách tốt nhất nhé.
II. Địa điểm – Lệ Phí – Và Yêu cầu khi đi thi IELTS
1. Địa điểm đăng ký thi IELTS
Hiện nay có 2 tổ chức thi IELTS chính thức như Edutrip đã nói ở trên đó là BC (Hội đồng Anh) Và IDP bạn có thể đăng ký trực tiếp tại 2 địa điểm này bắc cách ấn vào nút bên dưới nhé.
2. Lệ Phí Thi IELTS là bao nhiêu?
Hiện nay theo IDP và BC thông báo. Lệ phí thi IELTS là 4.750.000đ mức giá này được áp dụng từ 11/2016, có một số thông tin trên mạng báo lệ phí đã tăng lên 5.000.000đ là không chính xác. Thông tin chi tiết lệ phí để thi IELTS được Edutrip cập nhập vào năm 2022 như bảng dưới:
Loại Hình Thức Thi | Lệ phí thi tại IDP | Lệ phí thi tại BC |
Thi trên máy tính | 4.750.000VND | 4.750.000VND |
Thi trên giấy | 4.750.000VND | 4.750.000VND |
Thi IELTS Life skills | 4.495.000VND (áp dụng từ 7.4.2020) |
4,470,000 VND (áp dụng từ 7.4.2020) |
Thi IELTS UKVI | 5,349,000 VND (áp dụng từ 1.3.2020) |
5.349.000VND (áp dụng từ 7.4.2020) |
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm các lệ phí khác tại trang của IDP và BC nhé.
3. Thi IELTS cần chuyển bị những gì?
Chắc chắn phải mang đầy đủ và giấy tờ.
Khi đi thi, bạn phải lưu ý chuyển bị thật ký giấy tờ và những đồ dùng được liệt kê dưới đây:
- CMND (hoặc căn cước công dân) đối với thi sinh là người Việt Nam và hộ chiếu đối với thí sinh nươc ngoài.
- Giấy báo dự thi tại nơi đăng ký
- Bút và tẩy
Bài thi IELTS sẽ được sử dụng 100% bằng bút chí nếu làm trên giấy, bạn cũng không nhất thiết phải mang theo bút chì và tầy vì khi đến giám khảo sẽ phát cho bạn (bút chì và tây có logo của địa điểm thi)
Lưu ý: Tuyệt đối không được mang đồ điện từ như điện thoại, máy nghe, …… vào trong phòng thi IELTS nhé. Vì nếu bị phát hiện bạn sẽ bị hủy thi và mất trắng số tiền đã đóng.
Đến địa điểm thi trước 30 phút
Vì sao phải đến trước 30 phút? chắc hẳn có nhiều bạn thắc mắc là đến đúng giờ là được chứ cần gì sớm thế, Nhưng không nên vì bạn phải đến trước để nghỉ ngơi và chuyển bị tinh thần trước khi vào phòng thi. Ngoài ra có rất nhiều người đã thi IELTS vài lần cũng đến sớm và ngồi chơ bạn có thể bắt chuyện với họ và học hỏi thêm kinh nghiệp trước khi vào phòng thi.
Chuyển bị kỹ càng về mọi mặt.
Bên cạnh những kiến thước bạn đã chuyển bị cho kỳ thi IELTS, thì yếu tố tâm lý cũng là một điểm cần chú ý vì nó có thể ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả thi của bạn. Trước ngày thi 2 -3 hôm bạn nên nghỉ ngơi đùng quá ép mình phải ôn đến tận hôm thi. Trước thi một ngày nên đi ngủ sớm ăn uống đẩy đủ và làm cho bản thân thoải mái và vui vẻ, Không cần quá tâm lý vì đây chỉ là một kỳ thi bình thường diễn ra hàng ngày.
Lưu ý: Bạn sẽ được chụp ảnh chân dùng vào hôm thi để xác minh danh tính của bạn đồng thời lấy ảnh cho giấy bào kết quả thi. Vì vậy, bạn nên ăn mặc lịch sử và có thể trang điểm nhẹ một chút nhé.
Trên đây là đầy đủ thông tin về Lịch thi IELTS 2022 cũng như địa điểm, lệ phí và yêu cầu. Chúc bạn luyện thi IELTS thật tốt và đạt điểm cao.