[Hướng Dẫn] LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2: What’s your name? hay nhất

973
Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2 what's your name - LESSON 3 hay nhất

Chi tiết hướng dẫn giải LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 1: What’s your name? của sách tiếng Anh lớp 3 chuẩn và hay nhất dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh muốn ôn luyện thêm và hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất. Tổng cộng có 6 phần ở trang 16 – 17.



Xem thêm:

LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2: What’s your name?

1. Nghe và đọc lại – listen and repeat. 

Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2 what's your name - LESSON 3 hay nhất

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
  • M – Mai – My name’s Mai
  • P – Peter – Hello, Peter
  • Tên mình là Mai.
  • Xin chào, Peter.

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

2. Nghe và viết – Listen and write. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Hello, Peter.

2. My name’s Mai.

1. Xin chào, Peter.

2. Tôi tên là Mai.

3. Chúng ta cùng hát ca – Let’s chant

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
What’s your name?

What’s your name?

Nice to meet you.

What’s your name?

My name’s Linda.

Nice to meet you.

What’s your name?

My name’s Peter.

Nice to meet you.

Bạn tên là gì?

Mình tên là Hoa.

Rất vui được biết bạn.

Bạn tên là gì?

Mình tên là Linda.

Rất vui được biết bạn.

Bạn tên là gì?

Mình tên là Peter.

Rất vui được biết bạn.

Ưu Đãi Đăng Ký Học Tiểu Học - Học Mãi Quà

4. Đọc và nối – Read and match.

Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2 what's your name - LESSON 3 hay nhất

1-b 2-d 3-a 4-c

 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Hello. I’m Mai.

Hi, Mai. I’m Peter.

1. Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào, Mai. Mình là Peter.

2. What’s your name?

My name’s Linda.

2. Bạn tên là gì?

Mình tên là Linda.

3. My name’s Linda. Nice to meet you.

My name’s Quan. Nice to meet you.

3. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.

Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn.

4. How do you spell your name?

P-E-T-E-R.

4. Tên bạn đánh vần thế nào?

P-E-T-E-R.

5. Đọc và viết – Read and write.

Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2 what's your name - LESSON 3 hay nhất

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Peter: Hello. (1) My name’s Peter.

Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N.

1. Peter: Xin chào. Tên tôi là Peter.

Quân: Xin chào, Peter. Tên tôi là Quân.

Peter: Rất vui được gặp anh, Quân. Anh đánh vần tên của mình như thế nào?

Quân: Q-U-Â-N.

2. Linda: (4) What’s your name?

Phong: My (5) name’s Phong. And your name?

Linda: Linda. L-l-N-D-A.

2. Linda: Tên bạn là gì?

Phong: Mình tên Phong. Và tên của bạn?

Linda: Linda. L-I-N-D-A.



6. Dự án – Project.

Làm dự án theo nhóm. Phỏng vấn bạn ở trong lớp của em.

Trong dự án, các em sẽ phải sử dụng những mẫu câu đã học, đi hỏi các bạn và gộp lại các câu hỏi thành một đoạn hội thoại giữa em và bạn. Để bài phỏng vấn của em được tốt nhất hãy chuyển bị các câu hỏi và câu trả lời thật kỹ trước khi thực hiện.

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
A: Hello. I’m Trang.

B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.

A: What’s your name?

B: My name’s Khang.

A: How do you spell your name?

B: K-H-A-N-G.

A: How are you, Khang?

B: Fine, thank you. And you?

A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.

B: Bye, Trang.

A: Xin chào. Mình là Trang.

B: Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.

A: Tên bạn là gì?

B: Mình tên là Khang.

A: Tên bạn đánh vần thế nào?

B: K-H-A-N-G.

A: Bọn khỏe không, Khang?

B: Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

A: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.

B: Tạm biệt, Trang.

Trên đây là kiến thức chi tiết về LESSON 3 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 2: What’s your name? hay nhất hy vọng bài viết này giúp giáo viên, phụ huynh và các em học sinh sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.