[Hướng Dẫn] LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you? hay nhất

1200
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 26 - 27 Tập 1

Chi tiết hướng dẫn giải LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you? của sách tiếng Anh lớp 3 chuẩn và hay nhất dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh muốn ôn luyện thêm và hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất. Tổng cộng có 6 phần ở trang 26 – 27.



Xem thêm:

LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?

1. Nhìn, nghe và đọc lại – Look, listen and repeat. 

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 26 - 27 Tập 1

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
a)   How old are you, Mai.

I’m eight years old.

a)   Em bao nhiêu tuổi, Mai?

Em 8 tuổi.

b)   How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

b)   Em bao nhiêu tuổi, Nam?

Em cũng 8 tuổi.

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

2. Chỉ và nói –  Point and say.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 26 - 27 Tập 1

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Peter?

I’m seven years old.

How old are you, Mary?

I’m six years old.

Em bao nhiêu tuổi, Tom?

Em 9 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Phong?

Em 10 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Peter?

Em 7 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Mary?

Em 6 tuổi.

3. Chúng ta cùng nói – Let’s talk. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Mai?

I’m eight years old.

How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

Mình 9 tuổi.

Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

Mình 10 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Mình cũng 8 tuổi.

Ưu Đãi Đăng Ký Học Tiểu Học - Học Mãi Quà

4. Nghe và viết – Listen and write. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I’m six years old.

1. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cô bé: Em sáu tuổi ạ.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I’m seven years old.

2. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em 7 tuổi ạ.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I’m eight years old.

3. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cô gái: Em tám tuổi ạ.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I’m ten years old.

4. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em mười tuổi ạ.

5. Đọc và đánh dấu chọn – Read and tick.

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Hi. I am Mary.

I am six years old.

1. Xin chào. Mình tên là Mary.

Mình 6 tuổi.

2. Hello. I am Mai.

I am eight years old.

2. Xin chào. Mình tên là Mai.

Mình 8 tuổi.

3. My name is Phong.

I am ten years old.

3. Tên mình là Phong.

Mình 10 tuổi.

4. I am Tony.

I am ten years old, too.

4. Mình là Tony.

Mình cũng 10 tuổi.

Kết quả

6 8 10
Mary x
Mai x
Phong x
Tony x



6. Nào chúng ta cùng hát – Let’s sing. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Trên đây là kiến thức chi tiết về LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you? hay nhất hy vọng bài viết này giúp giáo viên, phụ huynh và các em học sinh sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.