[Hướng Dẫn] LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 5: Are they your friends? hay nhất

1097
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 30 - 31 Tập 1

Chi tiết hướng dẫn giải LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 5: Are they your friends? của sách tiếng Anh lớp 3 chuẩn và hay nhất dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh muốn ôn luyện thêm và hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất. Tổng cộng có 6 phần ở trang 30 – 31.



Xem thêm:

LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 5: Are they your friends?

1. Nhìn, nghe và đọc lại – Look, listen and repeat.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 30 - 31 Tập 1

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
a)   This is Mai.

Hello, Mai.

a) Đây là Mai.

Xin chào, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.

Hello, Mary. Nice to meet you.

b) Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

2. Chỉ và nói –  Point and say.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 30 - 31 Tập 1

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
a)  Mai, this is my friend Peter.

Hi, Mai.

Hello, Peter. Nice to meet you.

a)  Mai, đây là Peter bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.

b)  Mai, this is my friend Tony.

Hi, Mai.

Hello, Tony. Nice to meet you.

b)  Mai, đây là Tony bạn của tôi.

Xin chào. Mai.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c)   Mai, this is my friend Hoa.

Hi, Mai.

Hello, Hoa. Nice to meet you.

c)  Mai, đây là Hoa bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.

d)  Mai, this is my friend Mary.

Hi, Mai.

Hello, Mary. Nice to meet you.

d)  Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3. Chúng ta cùng nói – Let’s talk. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1) Peter, this is my friend Hoa.

Hi, Peter.

Hello, Hoa. Nice to meet you,

1) Peter, đây là Hoa bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

2)  Peter, this is my friend Mary.

Hi, Peter.

Hello, Mary. Nice to meet you.

2)  Peter, đây là Mary bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3)  Peter, this is my friend Linda.

Hi, Peter.

Hello, Linda. Nice to meet you.

3)  Peter, đây là Linda bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.

Ưu Đãi Đăng Ký Học Tiểu Học - Học Mãi Quà

4. Nghe và đánh dấu tick – Listen and tick. 

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 30 - 31 Tập 1

Kết quả

1.b 2.a

 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Linh: Who’s that?

Hoa: It’s my friend Peter.

1. Linh: Ai vậy?

Hoa: Đó là bạn tôi, Peter.

2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.

Quan: Hello, Mary.

Mary: Hello, Quan.

2. Nam: Xin chào, Mary. Đây là bạn của tôi, Quân.

Quân: Xin chào, Mary.

Mary: Xin chào, Quân.

 

5. Đọc và viết – Read and write.

My friends – Các bạn của tôi

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Linda: This is my friend Mary.

Peter: Hello, Mary. I’m Peter.

1. Linda: Đây là Mary bạn của mình.

Peter: Xin chào, Mary. Mình là Peter.

2. Nam: This is my friend Tony.

Quân: Hello, Tony, Nice to meet you.

2. Nam: Đây là Tony bạn của mình.

Quân: Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.



6. Chúng ta cùng hát – Let’s sing.

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
The more we are together

The more we are together,

Together, together.

The more we are together,

The happier we are.

For your friends are my friends,

And my friends are your friends.

The more we are together,

The happier we are.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Bên nhau, bên nhau.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Vì bạn của bạn là bạn của tôi,

Và bạn của tôi là bạn của bạn.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Trên đây là kiến thức chi tiết về LESSON 1 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you? hay nhất hy vọng bài viết này giúp giáo viên, phụ huynh và các em học sinh sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.