[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 – Unit 5 Chẩn Nhất

1114
[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Review đầy đủ nhất kiến thức tiếng Anh từ unit 1 cho đến unit 5 trong sách tiếng Anh lớp 3 tập một cho học sinh, phụ huynh, và giáo viên tham khảo để có thể đạt được kết quả tốt trong quá trình học.



Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 – Unit 5

1. Nghe và đánh dấu tick – Listen and tick. 

[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Kết quả

1. b 2. a 3. a 4. b 5. b

 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Nam: Hi, I’m Nam.

Linda: Hello, Nam. I’m Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too,

1. Nam: Xin chào, tôi là Nam.

Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda.

Nam: Rất vui được gặp anh, Linda.

Linda: Rất vui được gặp bạn,

2. Mai: What’s your name?

Peter: My name’s Peter.

Mai: How old are you?

Peter: I’m seven.

2. Mai: Tên bạn là gì?

Peter: Tên tôi là Peter.

Mai: Bạn bao nhiêu tuổi?

Peter: Tôi bảy tuổi.

3. Mai: Who’s that?

Nam: It’s my friend, Peter.

Mai: How old is he?

Nam: He is seven years old.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Peter.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Nam: Anh ấy bảy tuổi.

4. Mary: Who’s that?

Nam: It’s my friend, Tony.

4. Mary: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn tôi, Tony.

5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.

Mai: Nice to meet you. I’m Mai.

Linda: Nice to meet you too.

5. Nam: Mai, đây là bạn của tôi, Linda.

Mai: Rất vui được gặp bạn. Tôi là Mai.

Linda: Rất vui được gặp bạn.

Sách Tiếng Anh Siêu Rẻ Cho Trẻ Em IELTSBOOK

2. Nghe và điền số – Listen and number.

[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Kết quả

a. 4 b. 2 c. 1 d. 3

 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Phong: How old are you, Peter?

Peter: I’m seven years old.

1. Phong: Bạn bao nhiêu tuổi, Peter?

Peter: Tôi mới bảy tuổi.

2. Nam: What’s your name?

Mary: My name’s Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Mary: That’s M-A-R-Y.

2. Nam: Tên bạn là gì?

Mary: Tên tôi là Mary.

Nam: Bạn đánh vần như thế nào, Mary?

Mary: Đó là M-A-R-Y.

3. Mai: Who’s that?

Nam: It’s my friend, Linda.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Linda.

4. Tony: Hello, Mai, how are you?

Mai: Hi, Tony. I’m fine, thank you. And you?

Tony: I’m fine, thanks.

4. Tony: Xin chào, Mai, bạn thế nào?

Mai: Xin chào, Tony. Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?

Tony: Tôi ổn, cảm ơn.

3. Đọc và hoàn thành câu – Read and complete.

[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Kết quả

(1) Hello (2) name (3) friends (4) nine

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.
Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.



4. Đọc và nối – Read and match.

[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Kết quả

1 – e 2 – d 3 – b 4 – a 5 – c

 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1 – e: Hello, Nam.

Hi, Peter.

1. Xin chào, Nam

Xin chào, Peter.

2 – d: How old are you, Mary?

I’m eight.

2. Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?

Tôi 8 tuổi.

3 – b: What’s your name?

My name’s Tony.

3. Bạn tên là gì?

Mình tên là Tony.

4 – a: How do you spell your name?

L-I-N-D-A.

4. Tên bạn đánh vần thế nào?

L-I-N-D-A.

5 – c: Are Peter and Mary your friends?

Yes, they are.

5. Peter và Mary là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng rồi.



5. Nhìn và nói – Look and say.

[REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 - Unit 5 Chẩn Nhất

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
a)   Hello/ Hi, Mai.

Hi/ Hello, Mary.

a)   Xin chào, Mai.

Xin chào, Mary.

b)   How are you, Tony?

I’m fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

b)   Bạn khỏe không, Tony?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình củng khỏe, cảm ơn bạn.

c)   How old are you, Tony?

I’m eight years old.

c)   Bạn bao nhiêu tuổi, Tony?

Mình 8 tuổi.

d)   Are they your friends?

Yes, they are.

d)   Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

 

Trên đây là tổng hơn kiến thức và lời giải đầy đủ của [REVIEW 1] Kiến thức tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 – Unit 5 Chẩn Nhất. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Edutrip, chúc phụ huynh, các em và thầy cô đặt kết quả tốt trong học tập.