Bạn đã rõ về các dấu hiệu nhận biết của Động Từ, Tính Từ, Danh Từ, Trạng Từ trong tiếng Anh chưa?. Để học được tiếng Anh việc quan trọng nhất là bạn phải nhận biết được sự khác nhau giữa các loại từ trong tiếng Anh. Hôm nay trong bài viết này Edutrip sẽ hướng dẫn bạn các nhận biết các loại từ trong tiếng Anh nhé.
Menu Bài Viết
Dấu Hiệu Nhận Biết Động Từ, Tính Từ, Danh Từ, Trạng Từ trong tiếng Anh.
1. Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ (Chữ Bôi Đỏ Là Danh Từ).
1.1 Vị Trí Danh Từ Trong Câu.
- Sau tính từ: Nice House, Beautiful Girl, Handsome Boy.
- Sau tobe: I am a boy, you are a student.
- Đầu câu làm chủ ngữ: The Sun is very hot, The Moon is beautiful.
- Sau a/an, the, this,that, thoese, these : That is a Cat, This is a Pen.
- Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their . ( My Father, your Sister ……).
- Sau: Many, A lot of/ Lots of, Plenty of….. ( Many Books, Many Dogs…).
- The +(adj) N…. of + (adj) N….: The Lord of the Ring.
Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ Trong Tiếng Anh.
2.2 Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ Trong Câu.
*Nhận biết theo hậu tố.
|
|
|
|
|
|
Cần biết thêm về danh từ.
2.3. Danh từ có chung với tính từ (Chú ý)
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dấu Hiệu Nhận Biết Tính Từ (Chữ Bôi Đỏ Là Tính Từ).
Các tình từ trong tiếng Anh thường sẽ được kết thúc bằng: -ous, -ing, -ent, -ly, -ed, -ful,……
1.1 Vị Trí Tính Từ Trong Câu.
- Adj + N (Đứng trước danh từ): Beautiful Girl, Lovely Car..
- Tobe + adj (Sau TOBE): I’m Handsome, I am fat, he is Intelligent, you are Stupid…
- Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj…: Let’s keep your Room clean.
- Đằng Sau các đại từ bất định: someone, something, anything, anyone……..(Is there anyone new?/ I’ll tell you something interesting).
- Linking verbs + adj (Đừng sau động từ chỉ cảm xúc): become, feel, loo, get, seem, turn, sound, hear…(She feels tired).
Dấu Hiệu Nhận Biết Tính Từ.
1.2 Dấu hiệu nhận biết tình từ với hậu tố.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 Tính từ kết hợp thành collocations (Phần Mở Rộng)
❥ Adj + Prep.
Adj | Prep | Meaning |
|
to | Vượt trội, tốt hơn |
|
to | Có liên quan tới |
|
to | Phù hợp với |
|
of | Có nghi ngờ về |
|
of | Hy vọng về |
|
of | Có thể là |
|
of | Có sự nhận thức về |
|
with | Phổ biến về |
|
with | (ko) hài lòng với |
|
with | Hài lòng với |
|
with | Ấn tượng về |
|
for | Hoàn hảo |
|
for | Đủ điều kiện/Đủ năng lực |
|
for | Chịu trách nhiệm về |
|
for | Chịu trách nhiệm về |
|
to_V | Điểu năng lực/ điều kiện để làm gì |
|
for + N | Đủ năng lực/điều kiện để làm gì |
|
about | Hứng thú về |
|
about | Quan tâm về |
|
in | Hứng thú về |
❥ Adj + N: Tính từ + Danh Từ
Adj | Nouns | Meaning |
|
turnover | Doanh thu hằng năm |
|
leave | Nghỉ phép hằng năm |
|
replacement | Sự thay thế tạm thời |
|
staff/worker | Nhân viên tạm thời / thời vụ |
|
work | Công việc tạm thời |
|
renovation | Sự cải tiến/nâng cấp đáng kể |
|
Increase | Sự tăng lên đáng kể |
Mua sách IELTS Giá Siêu Siêu Rẻ
3. Dấu Hiệu Nhận Biết Động Từ (Chữ Bôi Đỏ Là Động Từ).
Đối với động từ sẽ có một số dạng nhận biết như: Modal Verbs/ Tobe/ Action Verbs.
Dấu Hiệu Nhận Biết Động Từ
3.1 Modal verbs – Động Từ Khuyết Thiếu.
|
|
|
|
3.2 Động Từ ToBe.
|
|
|
|
|
3.3 Linking Verbs – Động Từ Nối.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Action verbs – Động tư chỉ hành động.
- Attract customers/ visitors…: thu hút khách hàng/ khách du lịch
- Launch/ Introduce new products/services: tung ra/ giới thiệu sản phẩm/dịch vụ mới.
- Review/inspect/check/examine the documents/the plan/the terms of contract: kiểm tra tài liệu/điều khoản hợp đồng/kế hoạch.
- Sign/Renew a contract: ký hợp đồng/ gia hạn hợp đồng
- Reserve the right to_V: có thẩm quyền làm gì/ có quyền làm gì đó
- Confirm the reservation: xác nhận lại việc đặt chỗ/ đặt phòng, đặt bàn
- Retain the receipts/ bill : Giữ lại/ lưu lại hoá đơn
- Submit S.T to S.O: nộp cái gì cho ai đó
- Attribute S.T to S.O: cho rằng cái gì là nhờ vào ai
4. Dấu Hiệu Nhận Biết Trạng Từ (Chữ Bôi Đỏ Là Trạng Từ).
Dấu Hiệu Nhận Biết Trạng Từ
4.1. Vị trí của trạng từ trong câu: Adv ( trạng từ), V ( Động từ), S ( Chủ ngữ) , Adj (Tính Từ)
|
|
|
|
|
4.2. Dấu hiệu nhận biết trạng từ
Trạng từ thường đi với đuôi ly gọi là trạng từ chỉ thể cách >> adj+’ly’ = adv.
Một số đặc điểm ngoại lệ:
- Từ có đuôi là _ly nhưng lại là tính từ VD: weekly, daily, friendly, monthly, quarterly, yearly……
- Từ không có đuôi _ly nhưng được coi là trạng từ VD: hard, fast, late, near,…
Trên dayd là toàn bộ thông tin đầy đủ về cách phân biệt và dấu hiệu nhận biết Động Từ, Tính Từ, Danh Từ, Trạng Từ trong tiếng Anh là gì?. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt.