Công ty TNHH – công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng anh là gì? công ty trách nhiệm hữu hạn là gì?, ltd? có lẽ đây là một trong những chủ đề được rất nhiều quan tâm hiện này, hôm nay etrip sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm về ” công ty trách nhiện hữu hạn trong tiếng anh là gì?” và ” từ vựng về công ty trách nhiệm hữu hạn nhé.
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn là gì? Ltd là gì?
Công ty trách nhiện hữu hạn là loại hình công ty được pháp luật việt nam thừa nhận và có tư cách pháp nhân, thường được thành lập bởi dưới 50 thành viên góp vốn, và những thành viên đó chỉ phải chịu trách nhiệm tài chính cũng như các khoản nợ ở trong phạm vi về nghĩa vụ tài sản trong công ty nên loại hình công ty này thường không thể phát triển thành công ty cổ phần, bên cạnh đó, nếu một thành viên trong công ty muốn chuyển nhượng vốn đầu tư của mình thì phải ưu tiền chuyển cho các thành viên trong công ty trước.
Bên cạnh đó còn có công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, nghĩa là công ty này do một cá nhân, hay một tổ chức duy nhât đứng ra thành lập.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì?
có hai tên tiếng anh viết tắt bằng tiếng anh phổ biến cho công ty trách nhiệm hữu hạn Ltd và LLC đều có nghĩa là Limited Liability Company
3. Từ vựng tiếng anh về công ty công ty trách nhiệm hữu hạn
STT | Từ Vựng | Nghĩa Của Từ |
1 | Director | Giám đốc. |
2 | Executive | Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản. |
3 | Section manager/ Head of Division | Trưởng Bộ phận |
4 | Personnel manager | Trưởng phòng nhân sự |
5 | Finance manager | Trưởng phòng tài chính |
6 | Marketing manager | Trưởng phòng marketing |
7 | Production manager: | Trưởng phòng sản xuất |
8 | Head of department | Trưởng phòng |
9 | Deputy of department | Phó phòng |
11 | Colleague, associate | Đồng nghiệp |
12 | Employee | Nhân viên |
13 | Trainee | Thực tập viên |
Trên đây là từ vựng và tên tiếng anh của công ty tách nhiệm hữu hạn, mong có thể giúp ích bạn trong quá trình trinh phục ngôn ngữ này.