[Đầy Đủ Mới Nhất] Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

Đăng bởi Writer
Tháng Bảy,
27/07/2021

Bạn có biết rằng việc ghi nhớ động từ bất quy tắc có thể là chìa khóa giúp bạn làm chủ tiếng Anh một cách trọn vẹn? Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh là điểm ngữ pháp thường bắt gặp trong các bài thi chuyển cấp, cũng như xuất hiện trong các kỳ thi Tiếng Anh như TOEIC, TOEFL hay IELTS. Tuy nhiên, với hàng loạt các loại động từ bất quy tắc khác nhau, làm sao để nhớ lâu và áp dụng được một cách chuẩn xác nhất? Trong bài viết này, EduTrip xin chia sẻ đến bạn những động từ bất quy tắc thường gặp, cùng bí quyết nhớ thật lâu và áp dụng thật hiệu quả điểm ngữ pháp này nhé.

[ĐẦY ĐỦ MỚI NHẤT] BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

1. Tại Sao Phải Học Động Từ Bất Quy Tắc?

Có nhiều bạn thường thắc mắc rằng tại sao việc học động từ bất quy tắc lại quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Những từ này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp và văn viết, nhưng lại gây khó khăn cho nhiều người học. Dưới đây là những lý do giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc nắm vững các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách chúng ảnh hưởng đến kỹ năng ngôn ngữ của bạn:

1.1 Động Từ Bất Quy Tắc Xuất Hiện Thường Xuyên Trong Giao Tiếp Hàng Ngày

Việc học động từ bất quy tắc là vô cùng cần thiết vì chúng xuất hiện rất nhiều trong các cuộc hội thoại và giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong thì quá khứ và hiện tại hoàn thành. Nếu bạn không nắm vững những động từ này, việc sử dụng ngữ pháp sẽ trở nên khó khăn và dễ dẫn đến sai sót. Chính vì vậy, động từ bất quy tắc là một công cụ có thể giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và linh hoạt hơn trong khi nói chuyện.

1.2 Vai Trò Quan Trọng Trong Các Kỳ Thi Tiếng Anh

Động từ bất quy tắc đóng vai trò quan trọng trong các kỳ thi tiếng Anh quốc tế như: IELTS, TOEFL, và TOEIC. Chúng thường xuất hiện trong phần ngữ pháp, viết và thậm chí cả kỹ năng nói. Do đó, khi các bạn đã nắm vững các động từ này sẽ giúp bạn ghi điểm cao hơn, đồng thời tạo ấn tượng tốt với giám khảo về khả năng ngôn ngữ của bạn. Vì thế, việc học và sử dụng chính xác động từ bất quy tắc là chìa khóa để đạt kết quả tốt trong các kỳ thi này.

1.3 Cải Thiện Kỹ Năng Đọc Và Nghe

Học động từ bất quy tắc không chỉ giúp bạn trong việc nói và viết, mà còn cải thiện kỹ năng đọc và nghe của bạn. Các bạn có thể dễ dàng nhận thấy trong các tác phẩm văn học, bài báo, và phim ảnh có sử dụng nhiều động từ bất quy tắc rất phổ biến. Do đó, khi các bạn hiểu cách chúng hoạt động, việc tiếp thu thông tin qua văn bản và âm thanh sẽ dễ dàng hơn. Đồng thời còn giúp bạn nắm bắt nội dung nhanh chóng và chính xác.

1.4 Tăng Cường Tự Tin Trong Giao Tiếp

Đặc biệt, khi bạn thành thạo động từ bất quy tắc, bạn sẽ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Sử dụng đúng các dạng động từ giúp bạn nói chuyện lưu loát hơn, không bị ngập ngừng hay lo lắng về lỗi ngữ pháp. Điều này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn với người bản ngữ hoặc trong các tình huống công việc, học tập và cuộc sống hàng ngày.

1.5 Tăng Cường Khả Năng Viết Và Diễn Đạt Bằng Văn Bản

Cuối cùng, việc nắm vững động từ bất quy tắc giúp bạn cải thiện khả năng viết và diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng hơn trong văn bản. Chẳng hạn như, trong các bài luận, thư từ hoặc báo cáo bằng tiếng Anh, khi sử dụng chính xác các động từ bất quy tắc sẽ giúp bài viết của bạn trở nên chuyên nghiệp và mạch lạc hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những bạn đang làm việc trong môi trường học thuật hoặc kinh doanh, nơi yêu cầu sự chính xác trong ngôn ngữ viết.

2. Tìm Hiểu Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

Đúng với tên gọi của nó các động từ này để là những đồng từ không có bất kỳ một quy tắc thông thường nào khi bạn chuyển nó sang dạng quá khứ, hoặc là quá khứ phân từ.

Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

Ảnh Minh Họa

Khi nói tiếng Anh, kể cả trong các cuộc hội thoại bình thường cho đến các bài luận, 70% bạn sẽ phải sử dụng các động từ bất quy tắc này như: Come, take, go, do, say, be, have…..Bạn có cảm thấy các động từ trên đều là những động từ quen thuộc không? Đây là những động từ được đánh giá là có tần suất sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, và tất cả chúng đều là những động từ bất quy tắc trong 360 từ dưới đấy. Bạn có thể tra cứu bảng động từ bất quy tắc online nhanh <<<< tại đây nhé.

Vậy làm sao để có thể nhớ được những động từ này, và liệu chúng có bất kỳ quy tắc nào không? Câu trả lời là không, chúng không có quy tắc cố định để học nhanh và ghi nhớ ngay lập tức. Thay vào đó, các bạn cần phải học thuộc và sử dụng thật nhiều. Tuy nhiên, hôm nay mình sẽ chia sẻ cho bạn một số mẹo và tips giúp ghi nhớ nhanh hơn, được trình bày dưới đây.

Du An Sach Phi Loi Nhuan Post Len WEB fix

3. Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh Đầy Đủ

Nếu bạn học hết tất cả động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ có khoảng hơn 620 từ. Nhưng như thế là quá nhiêu và theo đánh giá của các bạn được 9.0 IELTS cũng như những nhà ngôn ngữ học thì bạn chỉ cần học Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thông dụng dưới đây là bạn có thể dùng tiếng Anh như người bản xứ rồi.

[maxbutton id=”4″ url=”https://shope.ee/1L4p2qA9A0″ text=”Mua 360 Động từ Bất Quy Tắc” ]

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ  Nghĩa 
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
45 daydream daydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe
55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã, rơi
58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu
61 find found found tìm thấy, thấy
62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
63 flee fled fled chạy trốn
64 fling flung flung tung, quăng
65 fly flew flown bay
66 forbear forbore forborne nhịn
67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
70 foresee foresaw forseen thấy trước
71 foretell foretold foretold đoán trước
72 forget forgot forgotten quên
73 forgive forgave forgiven tha thứ
74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
75 freeze froze frozen (làm) đông lại
76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
77 get got got/gotten có được
78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
79 gird girt/girded girt/girded đeo vào
80 give gave given cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground nghiền, xay
83 grow grew grown mọc, trồng
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung móc lên, treo lên
87 have had had
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hurt hurt hurt làm đau
94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
96 input input input đưa vào
97 inset inset inset dát, ghép
98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
99 interweave interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
102 keep kept kept giữ
103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
104 knit knit/knitted knit/knitted đan
105 know knew known biết, quen biết
106 lay laid laid đặt, để
107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
111 leave left left ra đi, để lại
112 lend lent lent cho mượn
113 let let let cho phép, để cho
114 lie lay lain nằm
115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
117 lose lost lost làm mất, mất
118 make made made chế tạo, sản xuất
119 mean meant meant có nghĩa là
120 meet met met gặp mặt
121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
123 misdo misdid misdone phạm lỗi
124 mishear misheard misheard nghe nhầm
125 mislay mislaid mislaid để lạc mất
126 mislead misled misled làm lạc đường
127 mislearn mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
128 misread misread misread đọc sai
129 misset misset misset đặt sai chỗ
130 misspeak misspoke misspoken nói sai
131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
134 misteach mistaught mistaught dạy sai
135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
136 miswrite miswrote miswritten viết sai
137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
138 offset offset offset đền bù
139 outbid outbid outbid trả hơn giá
140 outbreed outbred outbred giao phối xa
141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
149 outlie outlied outlied nói dối
150 output output output cho ra (dữ kiện)
151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156 outsing outsang outsung hát hay hơn
157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
172 overcome overcame overcome khắc phục
173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
178 overfly overflew overflown bay qua
179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
180 overhear overheard overheard nghe trộm
181 overlay overlaid overlaid phủ lên
182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
183 override overrode overridden lạm quyền
184 overrun overran overrun tràn ngập
185 oversee oversaw overseen trông nom
186 oversell oversold oversold bán quá mức
187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
188 overshoot overshot overshot đi quá đích
189 oversleep overslept overslept ngủ quên
190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
191 overspend overspent overspent tiêu quá lố
192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
195 overthrow overthrew overthrown lật đổ
196 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
198 partake partook partaken tham gia, dự phần
199 pay paid paid trả (tiền)
200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
202 predo predid predone làm trước
203 premake premade premade làm trước
204 prepay prepaid prepaid trả trước
205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
209 prove proved proven/proved chứng minh
210 put put put đặt, để
211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ
213 read read read đọc
214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
217 rebroadcast rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
219 recast recast recast đúc lại
220 recut recut recut cắt lại, băm)
221 redeal redealt redealt phát bài lại
222 redo redid redone làm lại
223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
225 regrind reground reground mài sắc lại
226 regrow regrew regrown trồng lại
227 rehang rehung rehung treo lại
228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
230 relay relaid relaid đặt lại
231 relay relayed relayed truyền âm lại
232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
235 rend rent rent toạc ra, xé
236 repay repaid repaid hoàn tiền lại
237 reread reread reread đọc lại
238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
239 resell resold resold bán lại
240 resend resent resent gửi lại
241 reset reset reset đặt lại, lắp lại
242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
244 reteach retaught retaught dạy lại
245 retear retore retorn khóc lại
246 retell retold retold kể lại
247 rethink rethought rethought suy tính lại
248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
251 rewear rewore reworn mặc lại
252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
255 rewin rewon rewon thắng lại
256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
257 rewrite rewrote rewritten viết lại
258 rid rid rid giải thoát
259 ride rode ridden cưỡi
260 ring rang rung rung chuông
261 rise rose risen đứng dậy, mọc
262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
263 run ran run chạy
264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
265 saw sawed sawn cưa
266 say said said nói
267 see saw seen nhìn thấy
268 seek sought sought tìm kiếm
269 sell sold sold bán
270 send sent sent gửi
271 set set set đặt, thiết lập
272 sew sewed sewn/sewed may
273 shake shook shaken lay, lắc
274 shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
275 shear sheared shorn xén lông (cừu)
276 shed shed shed rơi, rụng
277 shine shone shone chiếu sáng
278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
279 shoot shot shot bắn
280 show showed shown/showed cho xem
281 shrink shrank shrunk co rút
282 shut shut shut đóng lại
283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284 sing sang sung ca hát
285 sink sank sunk chìm, lặn
286 sit sat sat ngồi
287 slay slew slain sát hại, giết hại
288 sleep slept slept ngủ
289 slide slid slid trượt, lướt
290 sling slung slung ném mạnh
291 slink slunk slunk lẻn đi
292 slit slit slit rạch, khứa
293 smell smelt smelt ngửi
294 smite smote smitten đập mạnh
295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
296 speak spoke spoken nói
298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
300 spend spent spent tiêu xài
301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
302 spin spun/span spun quay sợi
303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
304 spread spread spread lan truyền
305 stand stood stood đứng
305 steal stole stolen đánh cắp
306 stick stuck stuck ghim vào, đính
307 sting stung stung châm, chích, đốt
308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
309 stride strode stridden bước sải
310 strike struck struck đánh đập
311 string strung strung gắn dây vào
312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
313 swear swore sworn tuyên thệ
314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
315 sweep swept swept quét
316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
317 swim swam swum bơi lội
318 swing swung swung đong đưa
319 take took taken cầm, lấy
320 teach taught taught dạy, giảng dạy
321 tear tore torn xé, rách
322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
323 tell told told kể, bảo
324 think thought thought suy nghĩ
325 throw threw thrown ném,, liệng
326 thrust thrust thrust thọc, nhấn
327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp
328 typewrite typewrote typewritten đánh máy
329 unbend unbent unbent làm thẳng lại
330 unbind unbound unbound mở, tháo ra
331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
334 undergo underwent undergone kinh qua
335 underlie underlay underlain nằm dưới
336 understand understood understood hiểu
337 undertake undertook undertaken đảm nhận
338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
339 undo undid undone tháo ra
340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
344 unspin unspun unspun quay ngược
345 unwind unwound unwound tháo ra
346 uphold upheld upheld ủng hộ
347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
348 wake woke/waked woken/waked thức giấc
349 wear wore worn mặc
350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

4. Bí Quyết Học Nhớ Lâu Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả

Có hàng trăm động từ bất quy tắc làm bạn không tài nào nhớ nổi? Đừng lo, Edutrip xin chia sẻ đến bạn cách ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách có quy tắc.

4.1 Học theo các quy tắc đặc biệt của các từ:

  • Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 đổi thành “t”.

 Ví dụ:

– bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong

– send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi

  • Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.

Ví dụ:

– bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3):  (làm) chảy máu

– feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy

Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tức chuẩn.

  • Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”.

Ví dụ:

– sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát

– drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống

– ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)

  • Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”.

Ví dụ:

– say (V1) → said (V2) → said (V3): nói

– mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc

– inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm

  • Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

Ví dụ:

– know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết

– blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi

– throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng

  • Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ).

Ví dụ:

– swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt

– bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)

  • Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”.

Ví dụ:

– dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng

– burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy

4.2 Học động từ bất quy tắc bằng các công cụ hỗ trợ:

  • Học động từ bất quy tắc bằng flashcard

Đây là một trong những cách học từ vựng rất hiệu quả mà được nhiều bạn áp dụng cho cả các từ vựng thường và những tự vựng bất quy tắc, Bạn có thể mang các thẻ flashcard đi học mọi lúc mọi nơi.

Ngoài ra, các bạn có thể áp dụng cách học động từ bất quy tắc bằng cách ghi dạng nguyên thể ở một mặt và mặt còn lại thì ghi dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Trong quá trình hoạt động hàng ngày, bạn có thể tranh thủ học những lúc có thời gian rảnh rỗi. Việc lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ rất nhanh và lâu dài. Mỗi ngày, bạn nên học từ 5 đến 10 từ nhé. Chỉ cần hơn 1 tháng là các bạn đã có thể nhớ hết 360 động từ này rồi.

Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

Thẻ học từ vựng bất quy tắc.

[maxbutton id=”4″ url=”https://shope.ee/ZRSJURRA” text=”Mua Thẻ Học Từ Vựng” ]

  • Học động từ bất quy tắc qua các bài hát, thơ, phim.

Việc học tiếng Anh qua các tắc phẩm hát, thơ, phim không con là điều gì quá xa lạ đối với người học tiếng Anh.
So với việc học word by word và các từ đơn lẻ thì học thụ động bằng phim hay bài hát cũng là một trong những cách được rất nhiều bạn áp dụng. Hãy thử phương pháp này bạn sẽ rất bất ngờ vì khả năng tiếp thu của bản thân. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo bài viết Top 5 cách học từ vựng tiếng Anh IELTS nhớ lâu, hiệu quả, nhớ nhanh.

  • Học động từ bất quy tắc qua Ứng Dụng Điện Thoại Hoặc Game.

Hiện nay smartphone đã rất thông dụng, gần như bất kỳ ai cũng đều sở hữu cho mình 1 chiếc smartphone. Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại có thể giúp bạn học từ vựng cũng như động từ bất quy tắc nếu bạn có một chiếc điện thoại bạn có thể tải Top 10 Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Anh Miễn Phí Hiệu Quả Nhất để học nhé.

4.3 Kiểm Tra Và Thực Hành Thường Xuyên

Thường xuyên kiểm tra kiến thức thông qua các bài tập thực hành hoặc trò chơi là cách để củng cố việc học của bạn. Ví dụ, bạn có thể làm bài kiểm tra trên Duolingo hoặc Quizlet, nơi cung cấp các bài kiểm tra ngắn về chia động từ bất quy tắc trong thì quá khứ. Bằng cách liên tục luyện tập, chắc chắn các bạn sẽ quen thuộc với cách chia và sử dụng các động từ này một cách tự nhiên trong giao tiếp.

4.4 Sử Dụng Bản Ghi Âm Để Nhớ Lâu Hơn

Một cách thú vị để ghi nhớ động từ bất quy tắc là ghi âm giọng nói của chính mình khi đọc hoặc sử dụng các từ này. Chẳng hạn, bạn có thể ghi âm lại các câu ví dụ chứa động từ bất quy tắc như: “He swam in the river yesterday.” và sau đó nghe lại nhiều lần trong ngày. Phương pháp này sẽ giúp não bộ ghi nhớ thông tin một cách tự nhiên và lâu dài hơn.

4.5 Học Theo Thì Động Từ Để Hiểu Sâu Hơn

Học động từ bất quy tắc theo từng thì ngữ pháp cũng là một phương pháp hữu ích. Cụ thể như, các bạn có thể học một nhóm từ vựng trong thì quá khứ đơn như: “go – went”, “see – saw”, sau đó chuyển sang hiện tại hoàn thành với: “have gone”, “have seen”. Khi bạn học theo các thì sẽ giúp bạn nắm vững cách sử dụng động từ trong nhiều tình huống khác nhau, từ quá khứ, hiện tại đến tương lai.

5. Kết Luận

Chinh phục bảng 360 động từ bất quy tắc không còn là thử thách quá khó khi bạn biết cách tiếp cận đúng. Các bạn hãy coi mỗi động từ như một mảnh ghép hoàn thiện bức tranh ngôn ngữ tiếng Anh của bạn. Mỗi bước tiến trong việc nắm vững các động từ này sẽ đưa bạn đến gần hơn với sự tự tin và khả năng sử dụng tiếng Anh linh hoạt. EduTrip hy vọng rằng, thông qua chia sẻ vừa rồi về bảng động từ bất quy tắc và bí quyết nhớ lâu những động từ này, bạn có thể hoàn toàn tự tin chinh phục điểm ngữ pháp này trong các bài thi Tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!

Viết bình luận của bạn:
0
Trang Chủ
0
Giỏ Hàng
File Nghe
Tài Khoản