Bạn có biết rằng việc ghi nhớ động từ bất quy tắc có thể là chìa khóa giúp bạn làm chủ tiếng Anh một cách trọn vẹn? Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh là điểm ngữ pháp thường bắt gặp trong các bài thi chuyển cấp, cũng như xuất hiện trong các kỳ thi Tiếng Anh như TOEIC, TOEFL hay IELTS. Tuy nhiên, với hàng loạt các loại động từ bất quy tắc khác nhau, làm sao để nhớ lâu và áp dụng được một cách chuẩn xác nhất? Trong bài viết này, EduTrip xin chia sẻ đến bạn những động từ bất quy tắc thường gặp, cùng bí quyết nhớ thật lâu và áp dụng thật hiệu quả điểm ngữ pháp này nhé.
[ĐẦY ĐỦ MỚI NHẤT] BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH
1. Tại Sao Phải Học Động Từ Bất Quy Tắc?
1.1 Động Từ Bất Quy Tắc Xuất Hiện Thường Xuyên Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
Việc học động từ bất quy tắc là vô cùng cần thiết vì chúng xuất hiện rất nhiều trong các cuộc hội thoại và giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong thì quá khứ và hiện tại hoàn thành. Nếu bạn không nắm vững những động từ này, việc sử dụng ngữ pháp sẽ trở nên khó khăn và dễ dẫn đến sai sót. Chính vì vậy, động từ bất quy tắc là một công cụ có thể giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và linh hoạt hơn trong khi nói chuyện.
1.2 Vai Trò Quan Trọng Trong Các Kỳ Thi Tiếng Anh
Động từ bất quy tắc đóng vai trò quan trọng trong các kỳ thi tiếng Anh quốc tế như: IELTS, TOEFL, và TOEIC. Chúng thường xuất hiện trong phần ngữ pháp, viết và thậm chí cả kỹ năng nói. Do đó, khi các bạn đã nắm vững các động từ này sẽ giúp bạn ghi điểm cao hơn, đồng thời tạo ấn tượng tốt với giám khảo về khả năng ngôn ngữ của bạn. Vì thế, việc học và sử dụng chính xác động từ bất quy tắc là chìa khóa để đạt kết quả tốt trong các kỳ thi này.
1.3 Cải Thiện Kỹ Năng Đọc Và Nghe
Học động từ bất quy tắc không chỉ giúp bạn trong việc nói và viết, mà còn cải thiện kỹ năng đọc và nghe của bạn. Các bạn có thể dễ dàng nhận thấy trong các tác phẩm văn học, bài báo, và phim ảnh có sử dụng nhiều động từ bất quy tắc rất phổ biến. Do đó, khi các bạn hiểu cách chúng hoạt động, việc tiếp thu thông tin qua văn bản và âm thanh sẽ dễ dàng hơn. Đồng thời còn giúp bạn nắm bắt nội dung nhanh chóng và chính xác.
1.4 Tăng Cường Tự Tin Trong Giao Tiếp
Đặc biệt, khi bạn thành thạo động từ bất quy tắc, bạn sẽ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Sử dụng đúng các dạng động từ giúp bạn nói chuyện lưu loát hơn, không bị ngập ngừng hay lo lắng về lỗi ngữ pháp. Điều này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn với người bản ngữ hoặc trong các tình huống công việc, học tập và cuộc sống hàng ngày.
1.5 Tăng Cường Khả Năng Viết Và Diễn Đạt Bằng Văn Bản
Cuối cùng, việc nắm vững động từ bất quy tắc giúp bạn cải thiện khả năng viết và diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng hơn trong văn bản. Chẳng hạn như, trong các bài luận, thư từ hoặc báo cáo bằng tiếng Anh, khi sử dụng chính xác các động từ bất quy tắc sẽ giúp bài viết của bạn trở nên chuyên nghiệp và mạch lạc hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những bạn đang làm việc trong môi trường học thuật hoặc kinh doanh, nơi yêu cầu sự chính xác trong ngôn ngữ viết.
2. Tìm Hiểu Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh
Đúng với tên gọi của nó các động từ này để là những đồng từ không có bất kỳ một quy tắc thông thường nào khi bạn chuyển nó sang dạng quá khứ, hoặc là quá khứ phân từ.
Ảnh Minh Họa
Khi nói tiếng Anh, kể cả trong các cuộc hội thoại bình thường cho đến các bài luận, 70% bạn sẽ phải sử dụng các động từ bất quy tắc này như: Come, take, go, do, say, be, have…..Bạn có cảm thấy các động từ trên đều là những động từ quen thuộc không? Đây là những động từ được đánh giá là có tần suất sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, và tất cả chúng đều là những động từ bất quy tắc trong 360 từ dưới đấy. Bạn có thể tra cứu bảng động từ bất quy tắc online nhanh <<<< tại đây nhé.
3. Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh Đầy Đủ
Nếu bạn học hết tất cả động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ có khoảng hơn 620 từ. Nhưng như thế là quá nhiêu và theo đánh giá của các bạn được 9.0 IELTS cũng như những nhà ngôn ngữ học thì bạn chỉ cần học Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thông dụng dưới đây là bạn có thể dùng tiếng Anh như người bản xứ rồi.
[maxbutton id=”4″ url=”https://shope.ee/1L4p2qA9A0″ text=”Mua 360 Động từ Bất Quy Tắc” ]
STT | Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed
daydreamt |
daydreamed
daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung, quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/gotten | có được |
78 | gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove
interweaved |
interwoven
interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
127 | mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
150 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
200 | plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | chứng minh |
210 | put | put | put | đặt, để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
212 | quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
213 | read | read | read | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
236 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
239 | resell | resold | resold | bán lại |
240 | resend | resent | resent | gửi lại |
241 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | retell | retold | retold | kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
248 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | rid | rid | rid | giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | cưỡi |
260 | ring | rang | rung | rung chuông |
261 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | cưa |
266 | say | said | said | nói |
267 | see | saw | seen | nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
269 | sell | sold | sold | bán |
270 | send | sent | sent | gửi |
271 | set | set | set | đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
273 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
274 | shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
276 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
277 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
278 | shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
279 | shoot | shot | shot | bắn |
280 | show | showed | shown/showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | ca hát |
285 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
286 | sit | sat | sat | ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
295 | sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
296 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | spin | spun/span | spun | quay sợi |
303 | spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
304 | spread | spread | spread | lan truyền |
305 | stand | stood | stood | đứng |
305 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
306 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
307 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
308 | stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
309 | stride | strode | stridden | bước sải |
310 | strike | struck | struck | đánh đập |
311 | string | strung | strung | gắn dây vào |
312 | sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
313 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
314 | sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
315 | sweep | swept | swept | quét |
316 | swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
317 | swim | swam | swum | bơi lội |
318 | swing | swung | swung | đong đưa |
319 | take | took | taken | cầm, lấy |
320 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
321 | tear | tore | torn | xé, rách |
322 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
323 | tell | told | told | kể, bảo |
324 | think | thought | thought | suy nghĩ |
325 | throw | threw | thrown | ném,, liệng |
326 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
327 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
332 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
335 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
336 | understand | understood | understood | hiểu |
337 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | undo | undid | undone | tháo ra |
340 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
346 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
349 | wear | wore | worn | mặc |
350 | wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
4. Bí Quyết Học Nhớ Lâu Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả
Có hàng trăm động từ bất quy tắc làm bạn không tài nào nhớ nổi? Đừng lo, Edutrip xin chia sẻ đến bạn cách ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách có quy tắc.
4.1 Học theo các quy tắc đặc biệt của các từ:
- Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 đổi thành “t”.
Ví dụ:
– bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
– send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi
- Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.
Ví dụ:
– bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
– feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy
Bảng 360 động từ bất quy tức chuẩn.
- Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”.
Ví dụ:
– sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
– drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
– ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)
- Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”.
Ví dụ:
– say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
– mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc
– inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
- Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
Ví dụ:
– know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết
– blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
– throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng
- Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ).
Ví dụ:
– swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
– bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)
- Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”.
Ví dụ:
– dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng
– burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy
4.2 Học động từ bất quy tắc bằng các công cụ hỗ trợ:
-
Học động từ bất quy tắc bằng flashcard
Đây là một trong những cách học từ vựng rất hiệu quả mà được nhiều bạn áp dụng cho cả các từ vựng thường và những tự vựng bất quy tắc, Bạn có thể mang các thẻ flashcard đi học mọi lúc mọi nơi.
Thẻ học từ vựng bất quy tắc.
[maxbutton id=”4″ url=”https://shope.ee/ZRSJURRA” text=”Mua Thẻ Học Từ Vựng” ]
-
Học động từ bất quy tắc qua các bài hát, thơ, phim.
Việc học tiếng Anh qua các tắc phẩm hát, thơ, phim không con là điều gì quá xa lạ đối với người học tiếng Anh.
So với việc học word by word và các từ đơn lẻ thì học thụ động bằng phim hay bài hát cũng là một trong những cách được rất nhiều bạn áp dụng. Hãy thử phương pháp này bạn sẽ rất bất ngờ vì khả năng tiếp thu của bản thân. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo bài viết Top 5 cách học từ vựng tiếng Anh IELTS nhớ lâu, hiệu quả, nhớ nhanh.
-
Học động từ bất quy tắc qua Ứng Dụng Điện Thoại Hoặc Game.
Hiện nay smartphone đã rất thông dụng, gần như bất kỳ ai cũng đều sở hữu cho mình 1 chiếc smartphone. Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại có thể giúp bạn học từ vựng cũng như động từ bất quy tắc nếu bạn có một chiếc điện thoại bạn có thể tải Top 10 Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Anh Miễn Phí Hiệu Quả Nhất để học nhé.
4.3 Kiểm Tra Và Thực Hành Thường Xuyên
Thường xuyên kiểm tra kiến thức thông qua các bài tập thực hành hoặc trò chơi là cách để củng cố việc học của bạn. Ví dụ, bạn có thể làm bài kiểm tra trên Duolingo hoặc Quizlet, nơi cung cấp các bài kiểm tra ngắn về chia động từ bất quy tắc trong thì quá khứ. Bằng cách liên tục luyện tập, chắc chắn các bạn sẽ quen thuộc với cách chia và sử dụng các động từ này một cách tự nhiên trong giao tiếp.
4.4 Sử Dụng Bản Ghi Âm Để Nhớ Lâu Hơn
Một cách thú vị để ghi nhớ động từ bất quy tắc là ghi âm giọng nói của chính mình khi đọc hoặc sử dụng các từ này. Chẳng hạn, bạn có thể ghi âm lại các câu ví dụ chứa động từ bất quy tắc như: “He swam in the river yesterday.” và sau đó nghe lại nhiều lần trong ngày. Phương pháp này sẽ giúp não bộ ghi nhớ thông tin một cách tự nhiên và lâu dài hơn.
4.5 Học Theo Thì Động Từ Để Hiểu Sâu Hơn
Học động từ bất quy tắc theo từng thì ngữ pháp cũng là một phương pháp hữu ích. Cụ thể như, các bạn có thể học một nhóm từ vựng trong thì quá khứ đơn như: “go – went”, “see – saw”, sau đó chuyển sang hiện tại hoàn thành với: “have gone”, “have seen”. Khi bạn học theo các thì sẽ giúp bạn nắm vững cách sử dụng động từ trong nhiều tình huống khác nhau, từ quá khứ, hiện tại đến tương lai.